xác định tính chẵn lẻ của các hàm số sau :
a. y = 2x^3 -4x
b , y = |x| +2x
Tập xác định của hàm số y = \(\dfrac{x-1}{x^2-x+3}\) là:
A. ∅
B. R
C. R\{1}
D. R\{0;1}
xác định chẵn lẻ của hàm số |2x-3|+|2x+3|
xác định chẵn lẻ của hàm số \(\dfrac{x^3+x}{x^4+1}\)
Hàm số y = \(\dfrac{x+1}{x-2m+1}\)xác định trên [0;1) khi:
A. M < \(\dfrac{1}{2}\)
B. M ≥ 1
C. M < \(\dfrac{1}{2}\)hoặc m ≥ 1
D. m ≥ 2 hoặc m<1
Tập xác định của hàm số y = \(\dfrac{x+5}{x-1}+\dfrac{x-1}{x+5}\)là:
A. D = R
B. D = R\{1}
C. D = R\{-5}
D. R\{-5;1}
Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau:
a) g = 2x4 - x2 + 5
b) y = x3 + 3x
c) y = x3+ 3x +1
d) y = x4 - 3
e) y = 3x4 - |x| + 2
f) y = | x – 1| + |x+1|
g) y = | x – 1| – |x+1|
h) y = | x – 1| + |x+2|
Tập xác định của hàm số y = \(\sqrt{x-2}\)là:
A. R\{-2}
B. [2;+∞)
C. (-∞;2]
D. R
Tập xác định của hàm số y = \(\dfrac{3}{x+2}\)là:
A. R\{-2}
B. (-∞;-2)
C. R\{2}
D. (-2;+∞)
Định m để: hàm số y= x3+(m2-1)x2-2x+1-m là hàm số lẻ trên R