ta có : t^4-6t^2-2t+7=0
(t-1)t(t^2-5t-7=0
ta có : t^4-6t^2-2t+7=0
(t-1)t(t^2-5t-7=0
Giai pt : a) \(x^6+2003x^3-2005=0\)
b) \(\sqrt{2}x^4-2\left(\sqrt{2}+\sqrt{3}\right)x^2+\sqrt{12}=0\)
c) Cho pt \(x^4+x^2+m=0\). Tìm m để
- Phương trình có 3 nghiệm pb
- pt có 4 nghiệm pb
Cho phương trình \(x^4-2x^2+m-1=0\) tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt cách đều nhau
Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}x^3-y^3+2x^2+4y^2+5-0\\x^2+2y^2+4x-13y+7=0\end{matrix}\right.\)
tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình: \(\sqrt{x-2}-3\sqrt{x^2-4}=0\)
a) \(2\left(x^2-2x\right)+\sqrt{x^2-2x-3}-9=0\)
b) \(3\sqrt{2+x}-6\sqrt{2-x}+4\sqrt{4-x^2}=10-3x\)
c) Cho phương trình: \(\sqrt{x}+\sqrt{9-x}=\sqrt{-x^2+9x+m}\)
+) Giải phương trình khi m=9
+) Tìm m để phương trình có nghiệm
Cho phương trình \(x^4-2\left(m+1\right)x^2+m^2+m+2=0\) tìm tất cả giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm lớn hơn -1
A. m>-2
B.m ∈∅
C. m≥1
D. m >2
Bài 5. Không giải phương trình, cho biết dấu các nghiệm
a) x x 2 13 40 0 . b) 5 7 1 0 x x 2 .
c) 3 5 1 0 x x 2
Cho 2 phương trình: (1). x² - 3x + 2m + 3 = 0 và (2). x² - 4x + m - 1 = 0
Tìm m để phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).
Cho phương trình \(4^x-2^{x+2}+m=0\). Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số \(m\) để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt