\(\sqrt{x-2}+\sqrt{x-4}=0\) (\(x\ge4\))
\(\Leftrightarrow\sqrt{x-2}=-\sqrt{x-4}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)=\left(x-4\right)\)
\(\Leftrightarrow0\text{x}=-2\)(vô lý )
vậy pt vn
\(\sqrt{x-2}+\sqrt{x-4}=0\) (\(x\ge4\))
\(\Leftrightarrow\sqrt{x-2}=-\sqrt{x-4}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)=\left(x-4\right)\)
\(\Leftrightarrow0\text{x}=-2\)(vô lý )
vậy pt vn
giải phương trình sau:
\(x\)+\(\sqrt{x-4}\)= \(\sqrt{4-x}\)+ 4
Giải các phương trình :
a) \(\sqrt{x+1}+x=\sqrt{x+1}+2\)
b) \(x-\sqrt{3-x}=\sqrt{x-3}+3\)
c) \(x^2-\sqrt{2-x}=3+\sqrt{x-4}\)
d) \(x^2+\sqrt{-x-1}=4+\sqrt{-x-1}\)
Giải các phương trình :
a) \(\dfrac{3x^2+1}{\sqrt{x-1}}=\dfrac{4}{\sqrt{x-1}}\)
b) \(\dfrac{x^2+3x+4}{\sqrt{x+4}}=\sqrt{x+4}\)
c) \(\dfrac{3x^2-x-2}{\sqrt{3x-2}}=\sqrt{3x-2}\)
d) \(2x+3+\dfrac{4}{x-1}=\dfrac{x^2+3}{x-1}\)
Giải phương trình :
\(-x+3=2\sqrt{1-x}-\sqrt{1+x}+3\sqrt{1-x^2}\)
Câu 1. Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a. \(\sqrt{x^2+x+4}+\sqrt{x^2+x+1}=\sqrt{2x^2+2x+9}\)
b. \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-xy-2=0\\x^2+y^2+2x+2y-2=0\end{matrix}\right.\) (x,y \(\in R\))
Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình đó
a/ \(\sqrt{x-3}\) (x2 -3x+2) = 0
b/ \(\sqrt{x+1}\) (x2 - x - 2)= 0
c/ \(\dfrac{x}{\sqrt{x-2}}\) = \(\dfrac{1}{\sqrt{x-2}}\) - \(\sqrt{x-2}\)
d/ \(\dfrac{x^2-4}{\sqrt{x+1}}\) = \(\dfrac{x+3}{\sqrt{x+1}}\) + \(\sqrt{x+1}\)
Giải các phương trình :
a. \(\sqrt{3-x}+x=\sqrt{3-x}+1\)
b. \(x+\sqrt{x-2}=\sqrt{2-x}+2\)
c. \(\dfrac{x^2}{\sqrt{x-1}}=\dfrac{9}{\sqrt{x-1}}\)
d. \(x^2-\sqrt{1-x}=\sqrt{x-2}+3\)
Tìm tổng bình phương các nghiệm của phương trình \(\left(x-1\right)\left(x-3\right)+3\sqrt{x^2-4x+5}-2=0\)
giải pt
\(\sqrt{x-5}+\sqrt{x-3}-2\sqrt{x^2+2x-8}+4=0\)