2x2 (x+2) - 2x(x2 +2)=0
<=> 2x2(x+2) - 2x2 ( x+2) =0
<=> x=0
2x2 (x+2) - 2x(x2 +2)=0
<=> 2x2(x+2) - 2x2 ( x+2) =0
<=> x=0
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) x(3x2 – 2x + 5) b) 1/3 x2 y2 (6x + 2/3x2 – y)
c) ( 1/3x + 2)(3x – 6) d) ( 1/3x + 2)(3x – 6)
e) (x2 – 3x + 1)(2x – 5) f) ( 1/2x + 3)(2x2 – 4x + 6)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3(2x – 3) + 2(2 – x) = –3 b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 13
c) 5x(x – 1) – (x + 2)(5x – 7) = 6 d) 3x(2x + 3) – (2x + 5)(3x – 2) = 8
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) A = x(2x + 1) – x2 (x + 2) + x3 – x + 3
b) B = (2x + 11)(3x – 5) – (2x + 3)(3x + 7) + 5
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
a) A = 2x( 1/2x2 + y) – x(x2 + y) + xy(x3 – 1) tại x = 10; y = – 1 10
b) B = 3x2 (x2 – 5) + x(–3x3 + 4x) + 6x2 tại x = –5
A = 2x( 1/2x2 + y) – x(x2 + y) + xy(x3 – 1) tại x = 10; y = – 1/10
a\(8\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^{2^{ }}+4\left(x^{2^{ }}+\dfrac{1}{x^2}\right)-4\left(x^2+\dfrac{1}{x^2}\right)\left(x+\dfrac{1}{x}\right)=\left(x+4\right)^2\)giải các phương trình\(\dfrac{x+4}{2x^2-5x+2}+\dfrac{x+1}{2x^2-7x+3}=\dfrac{2x+5}{2x^2-7x+3}\)
1) (x2-4x+16) (x+4)-x(x+1) (x+2)+3x2=0
2) (8x+2) (1-3x)+(6x-1) (4x-10)=-50
3) (x2+2x+4) (2-x)+x(x-3) (x+4)-x2+24=0
4) (\(\dfrac{x}{2}\)x2+3) (5-6x)+(12x-2) (\(\dfrac{x}{4}\)x4+3)=0
Cho A = -2x2 + 3x + 5
B = x2 - x + 3
a) Tính A.B
b) Tính giá trị của A.B với x = 2
Giải phương trình:
n) \(\left|3-x\right|+x^2-x\left(x+4\right)=0\)
m)\(\left(x-1\right)^2+\left|x+21\right|-x^2-13=0\)
e) \(\left|5x\right|=3x-2\)
g)\(\left|-2,5x\right|=x-12\)
h) \(\left|5x\right|-3x-2=0\)
i)\(\left|-2x\right|+x-5x-3=0\)
Tính
a. (x2 + 1) (5 - x)
b. (x - 2) (x2 + 3x - 4)
c. (x - 2) (x - x2 + 4)
d. (x - 2) (x2 + 2x + 4)
Gi ải phương trình:
(x2 + 2x - 1)2 - 9 = 0
Phân tích thành nhân tử: x2 + 2x - 4
1) (\(\dfrac{1}{2}\)x + 3)*(x2- 4x- 6)
2) (6x2 -9x +15)*(\(\dfrac{2}{3}\)x+1)
3) (3x2 -x+5)*(x3+5x-1)
4) (x-1)*(x+1)*(x-2)
5) D=(x-7)*(x+5)-(x-4)*(x+3)
6) E= 4x*(x2-x-1)-(x+3)*(x2-2)
7) F= 5x*(x-3)*(x-1)-4x*(x2-2x)