\(C_{\left(r\right)}+O_{2\left(k\right)}\rightarrow CO_{2\left(k\right)}\)
\(\Delta H_{pứ}=\Delta H_{đốtcháyC}=\Delta H_{ttCO_2}\)
Tính \(\Delta H\) của pứ : \(C_{\left(r\right)}+\frac{1}{2}O_2\rightarrow CO_{\left(k\right)}\)
Cho nhiệt đốt cháy của C và CO là \(\Delta H_1\&\Delta H_2\)
Qui ước thiêu nhiệt của \(O_2\)
Viết sơ đồ giải thích sự hình thành liên kết ion giữa các nguyên tử của nguyên tố. Ca và O. K và S. Mg và Cl. Na và N. Al và O. Xác định điện hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất
Chết cha còn sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết, biết độ âm điện của nguyên tố là:Cs=0,79,Ba=0,89,Cl=3,16,Ca=1,Al=1,61,F=3,98,N=3,04,O=3,44,S=2,58, H=2,20
11. “Phân tử carboxylic acid có phân cực và chứa liên kết hydro và phải tốn nhiều năng lượng mới có thể phá vỡ liên kết này” nên nhiệt độ sôi của axit cao hơn hẳn rượu tương ứng. VD: ethanol C2H5OH sôi ở 78,3°C còn axit axetic CH3COOH sôi ở 118°C. Hãy biểu diễn liên kết hydro giữa hai phân tử carboxylic acid.
12. Thuyết cơ học lượng tử về liên kết (VB, lai hóa; MO)? Luận điểm của thuyết VB? Theo thuyết VB, liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) được hình thành như thế nào? Đặc điểm cơ bản của 2 loại liên kết này? Trên quan điểm của thyết VB, hãy giải thích sự hình thành liên kết trong các phân tử sau: H2, N2, Cl2, HCl. Cho biết H (Z=1), N (Z=7), Cl (Z=17).
13. Hóa trị của nguyên tố? Cách xác định hóa trị của nguyên tố ở trạng thái cơ bản và kích thích của Be, C, S. Cho biết Be (Z=2), C (Z=6), S (Z=16).
14. Thế nào là sự lai hóa? Các kiểu lai hóa thường gặp? Ý nghĩa của thuyết lai hóa? Đặc điểm của orbital lai hoá? Các kiểu lai hoá?
15. Dựa vào thuyết lai hoá hãy mô tả sự hình thành phân tử BeH2, BH3, CH4, C2H5OH, C2H4, C2H2, CO2, SO2, SO3, CH3Cl, NH3, H2O, NF3. Cho biết Be (Z = 2), H (Z = 1), C (Z = 6), S (Z = 16), Cl (Z =17), N (Z = 7), F (Z = 9), O (Z = 8).
giúp mình nhe mọi người?
viết công thức electron công thức cấu tạo của các phân tử và xác định cộng hoá trị trong mỗi hợp chất. Cl2,N2,HCl,NH3,CH4,H2O,H2S,Cl2O,CO2,C2H4,C2H2,C2H6,H2CO3,HClO,HNO2
Viết công thức electron công thức cấu tạo của các phân tử sau và xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong mỗi hợp chất. Cl2,N2,HCl,NH3,CH4,H2O,H2S,Cl2O,CO2,C2H4,C2H2,C2H6,HCIO,HNO2
Xác định số oxi hoá của S,Cl,Mn,N2 trong các chất-ion sau. H2S,S,H2SO4,SO42-,HSO4- HCl,KClO3,Cl2O7,ClO4-,Cl2. Mn,MnCl3,KMnO4,MnSO4,MnO4. NH3,NH4NO3,NH4+,NO3-
cho 6,2 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thuộc chu kỳ liên tiếp nhau vào 200g nước (dùng dư ),thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y.
a. Xác định tên hai kim loại trên.
b. Tính %m mỗi kim loại có trong X
c. Tính nồng độ % các chất tan trong dung dịch Y
Clo có hai đồng vị bền : 3517Cl và 3717Cl . Nguyên tử khối trung bình của clo là 35 , 5 . Tính thành phần phần trăm số nguyên tử của mỗi đồng vị .
HELP ME !!!!!!