Theo định lí cosin ta có:
BC2= AB2+AC2 -2AB.AC.cosA=282 +352 -2.28.35.cos60=1029
=>BC=32,08 (cm)
Theo định lí cosin ta có:
BC2= AB2+AC2 -2AB.AC.cosA=282 +352 -2.28.35.cos60=1029
=>BC=32,08 (cm)
\(\Delta ABC\) có \(\widehat{B}=60^0,BC=8cm,AB+AC=12cm.Tính\) độ dài cạnh AC.
Giải \(\Delta ABC\) biết:
\(a,\widehat{A}=120^0,\widehat{B}=35^0,AB=12,25cm\)
\(b,\widehat{A}=70^0,AB=30cm,BC=35cm.\)
\(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}=105^0\) , \(\widehat{B}=45^0,BC=4cm\) . Tính độ dài cạnh AB và AC
cho tam giác ABC cân tại A. \(\widehat{BAC}\)=120\(^0\), AB=a. tính độ dài cạnh BC theo a
Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}=75^0\) , AB = 10cm. Số đo các góc B : C tỉ lệ với 4 : 3. Tính độ dài các cạnh AC; BC và \(S_{ABC}\) .
Cho tam giác ABC có \(\widehat{B}=60^0;\widehat{C}=50^0;AC=35cm\) .Tính chu vi và diện tích tam giác ABC
Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH (H thuộc BC). Biết độ dài đoạn AC bằng 5cm, đoạn HC bằng 4cm. Tính độ dài các cạnh AB và BC.
1. Cho \(\Delta ABC\) có \(\widehat{A}=30^0\) , cạnh AC = 8cm , kẻ đường cao AH , góc \(\widehat{BCH}=50^0\). Tính
a. CH
b. BC
Cho \(\Delta\)ABC với \(0^o< ACB< 90^o\), các cạnh BC=a; AC=b; AB=c
CMR: \(S_{\Delta ABC}=\dfrac{1}{2}AC.BC.sinC=\dfrac{1}{2}ab.sinC\)
Áp dụng tính diện tích tam giác ABC biết AC=10cm; BC=15cm; góc C = \(60^o\)