Ta có: \(x^2+2x+3=x^2+2x+1+2=\left(x+1\right)^2+2>0\)
=> Đa thức vô nghiệm (đpcm).
Ta có: \(x^2+2x+3=x^2+2x+1+2=\left(x+1\right)^2+2>0\)
=> Đa thức vô nghiệm (đpcm).
Bài 3: Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
1. 2x(2 + 5x) – 4x(1 + 2x) – (2𝑥 2 + 3)
2. 6(𝑥 2 – x – 1) – (2x – 3)(3x + 1)
Chứng tỏ rằng các đa thức sau không phụ thuộc vào biến:
a) \(x\left(2x+1\right)-x^2\left(x+2\right)+\left(x^3-x+3\right)\)
b) \(4\left(x-6\right)-x^2\left(2+3x\right)+x\left(5x-4\right)+3x^2\left(x-1\right)\)
c) \(\left(x^2+2x+3\right)\left(3x^2-2x+1\right)-3x^2\left(x^2+2\right)-4x\left(x^2-1\right)\)
chứng minh rang giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến X
D=(6x−5)(x+8)−(3x−1)(2x+3)−9(4x−3)
cho đa thức sau : A(x)=x3+4x2-5x+2 ; B(x)=2x3+x2-5x-7; C(x)=x3+x2
a) tính M(x)=A(x)-B(x)+C(x)
b) tìm nghiệm của M(x)
Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến:
a) (3x + 7) . (2x + 3) - (3x - 5) . (2x + 11)
b) (3x\(^2\) - 2x + 1) . (x\(^2\) + 2x + 3) - 4x . (x\(^2\) - 1) - 3x\(^2\) . (x\(^2\) + 2)
Giúp mk vs
mk đang cần
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính
1. 2x2(3x –5) 2. (12x3y + 18x2y) : 2xy
Bài 2: (2,5 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức: Q = x2–10x + 1025 tại x = 1005
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tửa. 8x2–2b. x2–6x –y2+ 9
Bài 3: (1,0 điểm) Tìm số nguyên tố x thỏa mãn: x2–4x –21 = 0
Bài 4: (1,5 điểm)Cho biểu thức A = 1/x-2+1/x+2+x^2+1/x^2-4 (x ≠ 2, x ≠ –2)
1. Rút gọn biểu thức A.
2. Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn –2 < x < 2, x ≠ –1 phân thức luôn có giá trị âm.
Bài 5. (4 điểm)Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với AB kẻ từ B cắt đường thẳng vuông góc với AC kẻ từ C tại D.
1. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành.
2. Gọi Mlà trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH
. Đề số 3
Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x2–2x + 2y –xy b. x2+ 4xy –16 + 4y2
Bài 2: Tìm a để đa thức x3+ x2–x + a chia hết cho x + 2
Bài 3: Cho biểu thức K=(a/a-1-1/a^2-a):(1/a+1+2/a^2-1)
a.Tìm điều kiện của a để biểu thức K xác định và rút gọn biểu thức K
b. Tính gí trị biểu thức K khi a=1/2
Bài 4: Cho ΔABCcân tại A. Trên đường thẳng đi qua đỉnh A song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN (M và B cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ là AC). Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của các cạnh MB, BC, CN.
a. Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân?
b. Tứ giác AHIK là hình gì? Tại sao?
Bài 5: Cho xyz = 2006.Chứng minh rằng: 2006x /xy+2006x+2006+y/yz+y+2006+z/xz+z+1=1
Đề 4:
Bài 1.( 1,5 điểm)Thực hiện phép tính
a)2x(x^2-3x+4) b) (x+2)(x-1) c) (4x^4-2x^3+6x^2):2x
Bài 2. (2,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2x^2 - 6x b) 2x^2 -18 c) x^3+3x^2+x+3 d)x^2-y^2+6y-9
Bài 3. (2,0 điểm)Thực hiện phép tính:
a) 5x/x-1+-5/x-1 b) 1/x-3+2/x+3+9-x/x^2-9 c) 4x+8/4-x^29(x^2-2x)
Bài 4.( 3,5 điểm)Cho hình chữ nhật ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Lấy một điểm E nằm giữa hai điểm O và B. Gọi F là điểm đối xứng với điểm A qua E và I là trung điểm của CF.
a) Chứng minh tứ giác OEFC là hình thang.
b) Tứ giác OEIC là hình gì? Vì sao?
c) Vẽ FH vuông góc với BC tại H,FK vuông góc với CD tại K. Chứng minh rằng I là trung điểm của đoạn thẳng HK.
d) Chứng minh ba điểm E, H, K thẳng hàng.
Bài5.( 0,5 điểm)Cho a, b, c, d thỏa mãn a+b=c+d;a^2+b^2=c^2+d^2
Chứng minh rằng a^2013+b^2013=C^2013+d^2013
Đề 5:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
Câu 1: Thực hiện phép tính:a) 3x^2(4x^3+2x-4) b) (x^3-3x^2+x-3):(x-3)
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x^2+2xy-x-y b)x^2-2x-3.
Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức: x^2-4x+25.
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, điểm M thuộc cạnh AB. Gọi I, H, K lần lượt là trung điểm của BM, BC, CM. Chứng minh:
a) MIHK là hình bình hành.
b) AIHK là hình thang cân.
Làm nhanh giùm mk vs,mk đang cần gấp
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 4x – 20y
b. 5x2 + 5xy – x – y
c. x2 – 2xy – z2 + y2
Cho các đa thức A = 4x2y – 3y + 2 – (2x2 + xy – y) + (-3 – x2 + 2y) – 3x2 – x2y
B = (1 – 2x + x3) – 3x(x2 – x + 2) – 3x2 – 1
a) Thu gọn các đa thức A và B
b) Cho biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do và hệ số lũy thừa bậc 2 của B.
c) Tìm nghiệm của đa thức B.
1) Chứng tỏ rằng giá trị của mỗi biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến :
a) z( y - x ) + y( z - x) + x( y + z ) - 2yz + 100
b) 2y( y^2 + y + 1 ) - 2y^2( y + 1 ) - 2( y + 10 )
2) Tìm x, biết :
a) 3x( 12x - 4 ) - 9x( 4x - 3 ) = 30
b) 2x( x - 5 ) - x( 2x + 3 ) = x^2 -x ( x - 1 )