Chứng minh rằng hàm số :
\(f\left(x\right)=\left\{{}\begin{matrix}\left(x-1\right)^2;\left(x\ge0\right)\\-x^2;\left(x< 0\right)\end{matrix}\right.\)
Không có đạo hàm tại điểm \(x=0\) nhưng có đạo hàm tại điểm \(x=2\)
Chứng minh rằng hàm số :
\(y=\left|x-1\right|\) không có đạo hàm tại \(x=1\) nhưng liên tục tại điểm đó ?
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\left|x-1\right|+\left|x-2\right|\)
Tìm đạo hàm của \(f\left(x\right)\)
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\left(x-a\right)\varphi\left(x\right)\) trong đó \(\varphi\left(x\right)\) là hàm số liên tục tại \(x=a\). Tìm \(f'\left(a\right)\)
Cho \(f\left(x\right)=\sqrt[3]{x-1}\)
Tính \(f'\left(0\right),f'\left(1\right)\) ?
Cho hàm số \(y=f\left(x\right)=\dfrac{x-2}{x+1}\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến cắt 2 đường thẳng d1:x=-1 và d2:y=1 lần lượt tại A, B sao cho bán kính đường tròn nội tiếp tam giác IAB là lớn nhất.
Cho \(\varphi\left(x\right)=\dfrac{8}{x}\)
Chứng minh rằng :
\(\varphi\left(-2\right)=\varphi\left(2\right)\)
Tìm số gia của hàm số \(f\left(x\right)=x^3\) biết rằng :
a) \(x_0=1;\Delta=1\)
b) \(x_0=1;\Delta x=-0,1\)
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của các hàm số :
a) \(y=\dfrac{x^2+4x+5}{x+2}\) tại điểm có hoành độ \(x=0\)
b) \(y=x^3-3x^2+2\) tại điểm \(\left(-1;-2\right)\)
c) \(y=\sqrt{2x+1}\) , biết hệ số góc của tiếp tuyến là \(\dfrac{1}{3}\)
d) \(y=x^4-2x^2\) tại điểm có hoành độ \(x=-2\)
e) \(y=\dfrac{2x+1}{x-2}\) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng \(-5\)