\(\overline{abc}+\overline{bca}+\overline{cab}=\left(100a+10b+c\right)+\left(100b+10c+a\right)+\left(100c+10a+b\right)\)
\(=111\left(a+b+c\right)=37\times3\times\left(a+b+c\right)⋮37\)
\(\overline{abc}+\overline{bca}+\overline{cab}=\left(100a+10b+c\right)+\left(100b+10c+a\right)+\left(100c+10a+b\right)\)
\(=111\left(a+b+c\right)=37\times3\times\left(a+b+c\right)⋮37\)
Chứng minh rằng ( đưa các lũy thừa về cùng cơ số rồi đặt thừa số chung)
5) \(\overline{aaa}\) + \(\overline{bbb}\) \(⋮\) 37
Chứng minh rằng ( đưa các lũy thừa về cùng cơ số rồi đặt thừa số chung)
8) \(\overline{3ab3}\) - \(\overline{3ba3}\) \(⋮\) 90
Chứng minh rằng ( đưa các lũy thừa về cùng cơ số rồi đặt thừa số chung)
6) 3 . \(\overline{abcabc}\) - 605 \(⋮\) 11
Chứng minh rằng ( đưa các lũy thừa về cùng cơ số rồi đặt thừa số chung)
4) Tổng ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3
Câu 6: Cho số: \(\overline{abc}\) chia hết cho 37. Chứng minh rằng số \(\overline{bca}\) chia hết cho 37.
Chứng minh rằng ( đưa các lũy thừa về cùng cơ số rồi đặt thừa số chung)
3) S = 2 + 2\(^2\) + 2\(^3\) + .... + 2\(^{12}\) chia hết cho 3, chia hết cho 7 ; 5 ; 6
Chứng minh A không phải là số chính phương.
A = \(\overline{abc}\)+\(\overline{bca}\)+\(\overline{cab}\)
Chứng tỏ các số sau không phải số chính phương.
\(a.\)\(\overline{abcabc}\)
\(b.\overline{ababab}\)
\(c.\overline{abc}+\overline{bca}+\overline{cab}\)
Chứng minh rằng ( đưa các lũy thừa về cùng cơ số rồi đặt thừa số chung)
1) 5\(^5\) - 5\(^4\) + 5\(^3\) \(⋮\) 7
2) 7\(^6\) + 7\(^5\) - 7\(^4\) \(⋮\) 11