4x2-4x+3
=4x2-4x+1+2
=((2x)2-2.2.x.1+1)+2
=(2x-1)2+2
Ta có: (2x-1)2 ≥ 0 ∀x
⇒(2x-1)2+2 ≥ 2 >0 ∀x
Vậy 4x2-4x+3>0 ∀x
4x2-4x+3
=4x2-4x+1+2
=((2x)2-2.2.x.1+1)+2
=(2x-1)2+2
Ta có: (2x-1)2 ≥ 0 ∀x
⇒(2x-1)2+2 ≥ 2 >0 ∀x
Vậy 4x2-4x+3>0 ∀x
chứng minh rằng : \(2x^2+4x+3>0\) với mọi x
Cho đa thức f(x)=ax^3+bx^2+cx+d. Chứng minh rằng nếu f(x) nhận giá trị nguyên với mọi giá trị nguyên của x thì d; 2b; 6a là các số nguyên
Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị dương với mọi giá trị của x.
A = x2 + 2x + 2
Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị âm với mọi giá trị của x.
A = -x2 - 2x - 2
B = -x2 - 4x - 7
Cho A= (n-1).(n-3).(n-4).(n-6)+9. Chứng minh a luôn là số chính phương với mọi giá trị nguyên của x
chứng minh các biểu thức sau luôn có giá trị âm với mọi giá trị của biến
a)E=12x-4x^2-11 b)F=x-x^2-1
chứng minh rằng biểu thức :4x(x+y)(x+y+z)(x+y)y^2z^2 luôn luôn không âm với mọi giá trị của x,y và z
bài 7: chứng minh rằng
a. a^2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
b. a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
c. x^2+2x+2>0 với mọi x
d. x^2-x+1>0 với mọi x
e. -x^2+4x-5<0 với mọi x
bài 7 : chứng minh rằng
a. a^2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6 với a là số nguyên
b. a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 với a là số nguyên
c. x^2+2x+2>0 với mọi x
d. x^2-x+1>0 với mọi x
e. -x^2+4x-5<0 với mọi x
\(\)cho Q = 3x^2 - 4x + 7
A. Chứng tỏ rằng Q > 0 với mọi x
B. Tìm giá trị nhỏ nhât của Q