Cho các số x, y, z thỏa mãn đồng thời:x+y+z=1, x2+y2+z2=1,x3+y3+z3=1 Tính giá trị của biểu thức M=x8+y11+z2018
cho a, b là các số nguyên. chứng minh rằng a^3+b^3 chia hết cho 3 khi và chỉ khi a +b chia hết cho 3
Cho x,y là các số thực sao cho x+y, x2+y2, x4+y4 là các số nguyên
Chứng Minh Rằng : 2x2y2 và x3+y3 là các số nguyên
Giúp Mình Với Nha
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=3 Chứng minh rằng: a2 +b2 + c2 +ab+bc+ca >= 6
Chứng minh rằng: x2 + y2 - 2x - 4y + 6 > 0 với mọi số thực x,y
Chứng minh :
a) \(x^2-2xy+y^2+1>0\) với mọi số thực x và y
b) \(x-x^2-1< 0\) với mọi số thực x
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a.10x2y – 20xy2 b. x2 – y2 + 10y – 25 c. x2 – y2 + 3x – 3y
d. x3 + 3x2 – 16x – 48 e. 9x3 + 6x2 + x f. x4 + 5x3 + 15x – 9
Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
A) (5x4 + 3x3 – 4x – 5) : (x2 + 2) B) (27x3 +1) : (9x2 – 3x + 1) – (3x – 19) Bài 2. (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – y2 – z2 – 2yz b) 4x2 (x – 6) + 9y2 (6 – x) c) 6xy + 5x – 5y – 3x2 – 3y2 Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) (2x – 5)2 = (x – 2)2 b) (x+1)(2_x)-(3x+5)(x+2)= -4x^2 +1 Bài 4. (1,5 điểm) a) Chứng tỏ rằng: 4x2 – x + 1 > 0 với mọi x b) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 Bài 5. (1,5 điểm) a) Tìm hai số x, y biết : x3 + y3 = 4021(x2 – xy + y2) và x – y = 1 b) Tìm giá trị nguyên của n để giá trị của biểu thức 3n3 + 10n2 – 5 chia hết cho giá trị của biểu thức 3n + 1.chứng tỏ rằng
x^2 + y^2 + z^2 + 2x -2y -2z + 3 > và = 0 với mọi số thực x, y , z