Bài tập 2: Cho biết a + b = 6, a – b =4, a.b = 5. Không cần tìm ra a, b hãy tính các giá trị của các biểu thức sau:
a) A= x2+y2
b) B= x3+y3+xy
c) C= x2-y2
d) D= \(\dfrac{1}{x}\)+\(\dfrac{1}{y}\)
e) E= \(\dfrac{x}{y}\)+\(\dfrac{y}{x}\)
Câu 1: phân tích đa thức thành nhân tử
a, x3+ x2+x b, xy + y2-x-y
Câu 2: tìm x biết
a, 3x(x2-4)=0 b,2x2-x-6=0
Câu 3: tính giả thiết của đẳng thức
P=x(x-y)+y(x+y) tại x=6, y=-8
Câu 4: Tính chia
(x3+x2=2x):(x+2)
1. Tìm GTNN của biểu thức: C = (x + 3)(x + 2)(x - 1)(x - 2) + 3
2. Cho x + y + z = 6. Tìm GTLN của biểu thức A = xy + 2yz + 3zx
3. Tìm x,y thỏa mãn:
a) x2 + 3y2 + 20 = 2x(1 + y) + 10y
b) 5x2 + 5y2 + 8xy - 2x + 2y + 2 = 0
4. Cho x,y thỏa mãn: x2 + y2 = x + y. Tìm GTNN, GTLN của B = x - y
5. Tìm x,y thỏa mãn\(\left\{{}\begin{matrix}2x^2+4y^2-15xy-12x+45y-24=0\\x^2-2y^2-3x+3y+xy=0\end{matrix}\right.\)
Cho các số x y thỏa mãn x^2 + 5y^2 + 2x - 6y - 4xy + 2 = 0. Tính giá trị biểu thức S = x^2020 + (y-2)^2021
Bài 6: a)Tìm GTLN, GTNN của biểu thức sau:
a. x2 – 6x +11 b. –x2 + 6x – 11
c) Chứng minh rằng: x2 + 2x + 2 > 0 với x Z
Bài 1: a) Tính 3x. (x-1)
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 - 2x2 + x
c) Tính giá trị biểu thức x2 - 2xy - 9z2 + y2 . Tại x = 6; y = -4; z = 30
Cho x,y, là 2 số thực thỏa mãn : x2 +2y2 +2xy+ 7x + 7y+10=0
Tìm GTNN và GTLN của bt A=x+y+1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63