2. Cho hai đa thức :
M= 3xyz = 3 x2 + 5xy - 1 và N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 -y
Tính M + N ; M-N ; N - M
3. Tính đa thức P và đa thức Q, biết :
a, P + (x2 - 2y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1
b, Q - ( 5x2 - xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
4. Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
a, x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x=5 và y=4
b, xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x=-1 và y=-1
5. Cho các đa thức A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 -1
Tìm đa thức C sao cho :
a, C = A + B
B, C + A = B
Biết x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, x1;x2 là các giá trị khác nhau của x. y1,y2 là các giá trị tương ứng của y.
a/ Tìm x2,y2. Biết y2-x2=7
b/ Biết x1+x2=4; y1+y2=7.Tfim công thức liên hệ y đối với x.
Tìm giá trị lớn nhất của M = xy biết x+y =4.
Chứng minh rằng: Giá trị của mỗi đa thức sau là hằng số. Cho x - y = 1.
a, P = x2 - xy - x + xy2 - y3 - y2 + 5.
b, Q = x3 - x2y + xy2 - y3 - y2 + 5x - 5y - 2017.
Cho x - y = 2. Tìm GTNN của các đa thức
a) P = xy + 4
b) Q = x2 + y2 - xy
4. Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau:
a, x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x=5 và y=4
b, xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x=-a và y= -1
CMR: Các đa thức sau đây có giá trị không âm với mọi giá trị của x, y:
a) \(x^2-2x+2y^2+8y+9\)
b) \(\left(x^2-xy+y^2\right)^3+\left(x^2+xy+y^2\right)^3\)
Khi nào thì có đẳng thức?
Biết x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận. x1,x2 là các giá trị khác nhau của x, y1;y2 là các giá trị tương ứng của y.Biết x1+x2=4; y1+y2=10.Tìm công thức liên hệ y đối với x.
tính giá trị của mỗi đa thức trong trường hợp sau
a) \(x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3\) tại x=5 và y=4
b) xy - \(x^2y^2+x^4y^4-x^6y^6+x^8y^8\)tại x=-1 và y=-1