Cho các đa thức : A = x^2 – 2x – y^2 + 3y – 1
B = - 2x^2 + 3y^2 – 5x + y + 3
a. Tính A + B và tính giá trị của đa thức A + B tại x = 2 và y = - 1 ?
b. Tính A – B và tính giá trị của đa thức A – B tại x = -2 và y = 1 ?
Tìm giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) của biểu thức:
a) A = (x - 1)^2 +1; b) B = x^2 + x^4 - 1/2;
c) C = - (x - 2)^4 -|y - l| + l; d) D = 2/(x-1)^2+1
1. Cho 3 đa thức: \(A=2x^2-7xy+4;B=4x^2+xy-9;C=-6x^2+6xy+17\). Chứng minh rằng với mọi giá trị của x;y thì có ít nhất một trong 3 đa thức trên có giá trị dương.
2. Tìm (x;y) để \(8x-5y-1=0\)
a) sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) = 4x\(^2\)-3+x\(^3\)-2x
b) thu gọn đa thức Q = 2x\(^2\)y -xy - x\(^2\)y + xy +1
Cho biểu thức : K=\(\dfrac{16}{\left(x^2+2\right)^2+4}\)
a)so sánh giá trị của biểu thức K tại x=a và x= -a với mọi a thuộc R
b)tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức K
Bài 1: Cho đa thức: f(x) = x + 7x2 – 6x3 + 3x4 + 2x2 + 6x – 2x4 + 1.
1. Thu gọn, rồi sắp xếp các số hạng của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến x.
2. Xác định bậc của đa thức, hệ số tự do, hệ số cao nhất.
3. Tình f(-1), f(0), f(1), f(-a).
Bài 2: Cho các đa thức:
A = 5x2 – 3xy + 7y2 , B = 6x2 – 8xy + 9y2
1. Tính P = A + B và Q = A – B.
2. Tính giá trị của đa thức M = P – Q tại x = -1 và y = -2.
3. Cho đa thức N = 3x2 – 16xy + 14y2. Chứng minh đa thức T = M – N luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x và y.
Bài 3: Thu gọn các đa thức sau và tìm bậc của chúng:
1. 2x2y5 – xyz + y3 + 3x2y5 – 2xyz + 7y3 – 4x2y5
2. x3y4 – x2y2 + y6 – 5x3y4 – 6x2y2 + 3y6 – 5x2y2 + 4y6.
Bài 4: Tìm đa thức M sao cho:
1. M + (x3 – 2xy2 + y3) = x3 + 5xy2 – y3
2. M – (xy3 – 2xy + x2 + 5) = xy3 + 5xy – 2x2 – 6
3. (x4 – y + y2 + xy) – M = x4 + 7y – 6 + xy
Bài 5: Tìm một đa thức P sao cho tổng của P với đa thức:
-x2y5 + 3y3 – 3x3 + x3y + 2015 là một đa thức 0.
Bài 6 :Cho x – y = 1. Chứng minh rằng giá trị của mỗi đa thức sau là một hằng số:
1. P = x2 – xy – x + xy2 – y3 – y2 + 5
2. Q = x3 – x2y – x2 + xy2 – y3 – y2 + 5x – 5y – 2015.
Bài 7:Cho các đa thức: F(x) = x3 – 3x2 + 6x – 8, G(x) = – 6x2 + x3 – 8 + 12x
1. Tính F(x) + G(x)
2. Tính F(1)
3. Tìm x để F(x) – G(x) = 0.
Bài 8: Cho các đa thức sau: P(x) = 5x4 – 3x2 + 9x3 – 2x4 + 4 + 5x,
Q(x) = – 10x + 5 + 8x3 + 3x2 + x3.
1. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
2. Tính P(x) + Q(x)
3. Tính P(x) – Q(x).
Một sô bài toán hay
tính giá trị của đa thức sau:
a) 5xy2 + 2xy -3xy2 tại x=-2;y=-1
b)x2y2 + x4y4 + x6y6 tại x=1 ; y=-1
1) Tính giá trị của đa thức sau tại x=\(\frac{2014}{2015}\) và y=\(-\frac{2015}{2014}\)
a) xy + x2y2 + x3y3 + x4y4 + ... + x19y19 + x20y20
b) xy + x2y2 + x4y4 +...+ x20y20
2) Tính giá trị của các đa thức sau tại x=-1
a) x + x2 + x3 + x4 +...+x99 + x100
b)x2 + x4 + x6 +...+x98 + x100
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: M = \(\dfrac{-1}{2\left(x+3\right)^2+1}\)