a) K= x-y/x+6
K=x-y/x+(x-2y)
K=x-y/x+x-2y
K=x-y/2x-2y
K=x-y/2(x-y)=> K=2
b) L= 2x+( x-2y)/3x-2y + 2y-(x-2y)/4y-x
L= 2x+x-2y/3x-2y + 2y-x+2y/4y-x
L=3x-2y/3x-2y + 4y-x/4y-x
L=1+1=2
a) K= x-y/x+6
K=x-y/x+(x-2y)
K=x-y/x+x-2y
K=x-y/2x-2y
K=x-y/2(x-y)=> K=2
b) L= 2x+( x-2y)/3x-2y + 2y-(x-2y)/4y-x
L= 2x+x-2y/3x-2y + 2y-x+2y/4y-x
L=3x-2y/3x-2y + 4y-x/4y-x
L=1+1=2
a) So sánh và sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần
\(a=2^{45}\) \(b=3^{36}\) \(c=4^{27}\) \(d=5^{18}\)
b) Cho biểu thức
\(M=\frac{x}{x+y+z}+\frac{y}{x+y+t}+\frac{z}{y+z+t}+\frac{t}{x+z+t}\) với x, y, z, t là các số tự nhiên khác 0. Chứng minh \(M^{10}\) bé hơn 1025
c)Cho \(\frac{3x-2y}{4}=\frac{2z-4x}{3}=\frac{4y-3z}{2}\) Chứng minh rằng: \(\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z}{4}\)
1.Rút gọn các đơn thức sau và chỉ bra hệ số và phần biến
a)\(-2x^2y.\left(-xy^2\right)\)
b)\(\frac{1}{4}\left(x^2y^3\right)^2.\left(-2xy\right)\)
2.Tính các tích sau rồi tìm bậc của công thức thu được
a)\(\left(-7x^2yz\right).\frac{3}{7}xy^2z^3\)
b)\(-\frac{2}{3}xy^2z.\left(-3x^2y\right)^2\)
c)\(x^2yz.\left(2xy\right)^2z\)
d)\(-\frac{1}{3}x^2y.\left(-x^3yz\right)\)
3.Thực hiện phép nhân các đơn thức sau rồi tìm bậc đơn thức nhận được
a)\(4x^2y.\left(-5xy^4\right)\)
b)\(\frac{-1}{2}x^3y.\left(-xy\right)\)
c)\(\left(-2x^3y\right).3xy^4\)
d)\(\frac{-4}{5}x^3y.\left(-xy\right)\)
e)\(\frac{2}{3}xyz.\left(-6x^2y\right).\left(-xy^2z\right)\)
f)\(\left(-2x^2y\right).\left(\frac{-1}{2}\right)^2.\left(x^2y^3\right)^2\)
#1 Màu sắc ưa thích nhất của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau
Vàng Cam Đỏ Xám Tím Nâu Vàng Tím
Xanh Vàng Xanh Đỏ Cam Nâu Vàng Tím
Hồng Xanh Xám Hồng Hồng Nâu Hồng Vàng
a, Dấu hiệu ở đây là gì ?
b, Lập bảng tần số
#2 Cho đa thức
Q(y) = 2y+4y^2-2y^3+y^4-2
R(y) = y^3+2y-4y^2+3
a, Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b, Tính Q(y)+R(y) ; Q(y)-R(y)
c, Tính Q(2) ; R(3)
#3 Tìm nghiệm của đa thức sau
a, 3x-4
b, (x-6)(-6-x)
1. a) Cho ví dụ về 1 đơn thức có hai biến x,y và có bậc là 6?
b ) Cho ví dụ về 2 đơn thức đồng dạng có hai biến x,y và có bậc là 5.
2. Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau :
A = -2x2 y3 . \(\dfrac{1}{3}.x^2y^6\)
B = \(\left(\dfrac{-3}{5}x^2y\right).\dfrac{-5}{3}ãy^3\) ( a là hằng số khác 0 )
Giúp e vs m.n ơi!!!!
1. tính GTBT:
\(B=\frac{2}{3}x^2y\left(2x^2-\frac{y}{3}\right)-2x^2\left(2x^2-1\right)+\left(2x^2-\frac{y}{3}\right).2x\)
2.tính:
\(P=3x^n\left(4x^{n+1}-1\right)-2x^{n+1}\left(6x^{n-2}-1\right)\)
\(Q=\left(x^{2n}+x^ny^n+y^{2n}\right).x^n.y^n\)
tìm đa thức M biết
a/ M-\(\left(2x^2y-1\right)\)=-2x3+x2y+1
b/ 3x2+3xy-x3-M=3x2+2xy-4y2
Tính giá trị của biểu thức : B= 2^3 + 2x^2y - 4xy^2 + 2y - 3 tại x = 2 và y = -1/2
cho 21x=14y=6z và x-2y+3z=51. Tính B=căn bậc 2x-y+z+1
Tính tỉ số \(\frac{x}{y}\) biết \(\frac{x+2y}{4x-3y}\)=-2 , biết y\(\ne\)0