Pt có 2 nghiệm trái dấu
`<=>ac<0`
`<=>2m+1>0`
`<=>m> -1/2`
Để pt(1) có hai nghiệm trái dấu thì -(2m+1)<0
\(\Leftrightarrow2m+1>0\)
\(\Leftrightarrow2m>-1\)
hay \(m>-\dfrac{1}{2}\)
Pt có 2 nghiệm trái dấu
`<=>ac<0`
`<=>2m+1>0`
`<=>m> -1/2`
Để pt(1) có hai nghiệm trái dấu thì -(2m+1)<0
\(\Leftrightarrow2m+1>0\)
\(\Leftrightarrow2m>-1\)
hay \(m>-\dfrac{1}{2}\)
Bài tập:Cho phương trình ẩn x,tham số m: \(\left(m+3\right)^2-2\left(m^2+3m\right)x+m^3+12=0\)
Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Cho phương trình \(x^2\)+3x+m-1=0 ( x là ẩn)
a) giải ptr vs m=3
b) Định m để phương trình có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn:
\(x^2_1.\left(x_1^4-1\right)+x_2.\left(32x^4_2-1\right)=3\)
Cho phương trình \(x^2-2\left(m-1\right)x-m-3=0\)
a.Giải phương trình với m=-3
b.Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm thỏa mãn \(x^2_1+x^2_2=10\)
Cho hệ phương trình\(\left\{{}\begin{matrix}\left(m+2\right)x+\left(m+1\right)y=3\\\\x+3y=4\end{matrix}\right.\)
Xác định các giá trị của m để hệ phương trình vô nghiệm
2.Cho phương trình \(x^{2+}2\left(m+1\right)x+m^2+4m+3=0\) (1),với m là tham số.Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1 ;x2 thỏa mãn \(2x_1+2x_2-x_1x_2+7=0\)
cho phương trình:\(x^2+2mx+m^2+m=0\) (với x là ẩn số)
a.Giải phương trình với m=-3
b.tìm giá trị của m để phương trìn có 2 nghiệm \(x_1,x_2\) thỏa mãn điều kiện \(\left(x_1-x_2\right)\left(x_1^2-x^2_2\right)=32\)
Cho hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=m+1\\x+my=2\end{matrix}\right.\)
a) Giải hệ phương trình khi \(m=\sqrt{2}\)
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Cho phương trình \(x^2-\left(2m+1\right)x+m^2+m-6=0\left(1\right)\)
a.Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm âm.
b.Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn: \(\left|x^3_1-x^3_2\right|=50\)
cho hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x-2y=m+2\\2x-y=2m+4\end{matrix}\right.\)
tìm m để hệ có nghiệm (x,y) sao cho x2-y2=2