a) \(n_{FeSO_4}=\dfrac{1,52}{152}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
0,01<--------------0,01----->0,01
b) mFe = 0,01.56 = 0,56 (g)
c) VH2 = 0,01.22,4 = 0,224 (l)
a) \(n_{FeSO_4}=\dfrac{1,52}{152}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
0,01<--------------0,01----->0,01
b) mFe = 0,01.56 = 0,56 (g)
c) VH2 = 0,01.22,4 = 0,224 (l)
Câu3 : Hoà tan 12g Mg bằng 50 ml dung dịch HCl 3M a)viết pt phản ứng xảy ra b) tính thể tích khí thoát ra ở đktc c) tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
Dẫn khí CO2 vào 2l dung dịch Ca(OH02 0,25M thu được 35 gam kết tủa và 1 lượng muối tan
a, Tìm thể tích CO2(điều kiện tiêu chuẩn)
b, Tìm CM muối tan ( cho rằng thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể )
Cho 11,2 (g) Fe vào 200(g) dụng dịch H2S04
a) Viết phương trình
b) Tính thể tích H2 sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn
c) Tính khối lượng axit phản ứng
d) Tính nồng độ% dụng dịch axit phản ứng
e) Tính khối lượng muối thu được
Giải giùm e với ạ, cảm ơn nhiều lắm : <
1) Cho một lượng sắt dư vào 500 ml dung dịch H2SO4 thu được 33,6 l H2 (dktc)
a- Tính khối lượng bột sắt tham gia phản ứng
b- Làm bay hơi dung dịch thu được sau phản ứng được m g muối.Tính m
c-Xác định nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng
2)Cho 10g hỗn hợp Cu và CuO tác dụng với H2SO4 loãng, lọc lấy chất rắn không tan cho vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,12 l khí A (dktc)
a- Viết phương trình phản ứng xảy ra
b- Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp
(Mọi người giải giúp mình với!!!)
Cho hấp thụ từ từ cho đến hết 0,56 lít CO2( điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch có chứa 1,48 gam Ca(OH)2. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng muối thu được ?????
Cho 16,4 hh X (Magie và Đồng) vào dd axit clohidric 2M ( lấy dư 25%) thì sau đó thu được 3,6 lít khí ở điều kiện thường
a) Tính thành phần % khối lượng hh X
b) Đã lấy mấy gam dd axit ? Biết khối lượng riêng dd axit là 1.08g/mol
Hoà tận 2,4(g) Mg bằng 50ml dụng dịch HCl 6M a)Viết phương trình b) Tính V khí sinh ra ở đktc c)Tính nồng độ mol các chất trong phản ứng(thể tích dung dịch không thay đổi)
1. Cho 16g Fe2o3 vào 200g dung dịch H2so4 19,6%. Lấy dung dịch muối sinh ra cho tác dụng với 200ml Naoh vừa đủ thu được kết tủa Y
a. Tính nồng độ mol Naoh
b. Tính khối lượng kết tủa Y
2. Cho 5,4g kim loại có hóa trị 3 vào 200g dung dịch Hcl. Sau phản ứng thu được 6,72 l khí và dung dịch X
a. xác định khối lượng ban đầu
b. Tính C% dung dịch sau phản ứng
3. Ngâm một đinh sắt vào dung dịch Cuso4 8%. Sau phản ứng lấy đinh sắt ra rửa sạch sấy khô đem cân thì thấy khối lượng đinh sắ giảm 1.6g
a. Tính khối lượng dung dịch Cuso4 phản ứng
b. Tính khối lượng Cu bám lên đinh sắt
c. Tính khối lượng đinh sắt tan ra
đốt cháy hoàn toàn một chất X thuộc hợp chất hữu cơ (chỉ chưa C và H) cần một thể tích oxi là 11,2 lít (ĐKTC). Chất khí sinh ra dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thì khối lượng bình này tăng thêm 13,2g. a) giải thích hiện tượng hóa học xảy ra. b) tìm công thưc phân tử của X, biết rằng tỉ khối của nó đối với oxi là 1,375. mong mọi người giúp mình !
Hòa tan hoàn toàn 20g hh MgCO3 và RCO3 (tỉ lệ mol 1:1) bằng dd HCl dư. Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn bằng 200ml dd NaOH 2,5M thu đc dd A. Thêm BaCL2 dư vào dd A thu đc 39,4g kết tủa. Tìm R và tính thành phần % theo khối lượng của MgCO3 và RCO3 trong hỗn hợp