\(M=100....0\left(ncs\right)-2\Rightarrow M^2=100.....0\left(2ncs\right)-4.100...00\left(ncs\right)+4=999....996000....4\)
\(M=100....0\left(ncs\right)-2\Rightarrow M^2=100.....0\left(2ncs\right)-4.100...00\left(ncs\right)+4=999....996000....4\)
Tìm dư của phép chia:
a) \(f\left(x\right)=x^{100}+x^{99}+x^{98}+...+x+1\)chia cho \(g\left(x\right)=x-1\)
b) \(f\left(x\right)=100x^{100}-99x^{99}+98x^{98}+...+2x^2-x+1\)chia cho \(g\left(x\right)=x+1\)
1.Tìm số dư khi chia 9^10^11 - 5^9^10 cho 13
2. cmr số A = 2^2^2n+1 +3 là hợp số với mọi số nguyên dương n
Bài 1; Nếu a, b, c là các số đôi một khác nhau và a+b+c < 0 thì:
a3 + b3 +c3 - 3abc < 0
Bài 2; phân tính thành nhân tử: 2x^4 − 3x^3 + 2x^2 − 6x + 15
Bài 3; Các số sau là bình phương số nào:
a, A = 99...9 00...0 25 với n lần 99...9 và n lần 00...0
b, B = 11...1 22...22 5 với n lần 11...1 và n lần 22...22
Bài 4; Tìm a và b để x4 + 1 chia hết cho đa thức x2 + ax + b (Không được dùng phương pháp thế hệ số bất định)
Ai siêu toán giúp với
1) CMR: A= 999...9800...0 1 là số chính phương
n chữ số 9 n c/số 0
2) Tìm n thuộc N để n^2+5 là số chính phương
3) Tìm n thuộc N* để n^2-2n+8 là số chính phương
Bài 1:
a) Cho P = 1 + x + x2 + x3 + ... + x9 + x10 . Chứng minh rằng: x.P - P = x11 - 1
b) Cho M = x10 - 10x9 + 10x8 - 10x7 + ... - 10x + 10. Với x = 9. Tính giá trị của biểu thức M
c) Chứng minh: N = 1 + 2 + 22 + 23 + .. + 212 + 213 + 214 chia hết cho 31
Bài 2
a) Tìm m sao cho 2x3 - 3x2 + x + m = (x + 2)(2 - 3x) = 4
b) Tìm a, b biết: (x-3)(2x2 + ax + b) = 2x3 - 8x2 + 9x -9
c) Chứng minh rằng biểu thức n(2n - 3) - 2n(n +1) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n
d) Chứng minh n(n + 5) - (n - 3)(n + 2) luôn chia hết cho 6
Bài 3:
Cho a + b + c + d = 0. Chứng minh rằng: a3 + b3 + c3 + d3 = 3(ab - cd)(c + d)
GIÚP MÌNH NHANH VỚI Ạ!!! MÌNH CẢM ƠN!!!
Tìm số dư trong phép chia sau:
( x^1999+x^999+a^99+x^9+2020) : (x^2-1)
Cho tứ giác ABCD, AC vuông góc với BD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. CMR: MP= NQ
Bài 8: Cho a, b thuộc R thỏa mãn: a+ b+ab=8. Tìm GTNN của B= a^2+b^2
Bài 9: Cho a, b thuộc R thỏa mãn: a+b+ab=35. Tìm GTNN của: C= a^2+b^2
Bài 10: Tìm n để: (n thuộc N)
a) n^2+5
b) n^2-n+1 là số chính phương
tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức sau là số nguyên tố: (n+3)2 - 9
Bài 10: CMR: 3n^4-14n^3+21n^2-10n chia hết cho 24 (với mọi n thuộc N)
Bài 11: CMR: m^3+20m chia hết cho 48 với mọi m là số chẵn
Bài 12: a^5-5a^3+4a chia hết cho 120 với mọi a thuộc Z
Bài 13: m, n thuộc N sao cho 24m^4+1=n^2
CMR: mn chia hết cho 5
Bài 14: 17^19+19^17 chia hết cho 18
Bài 15: Cho A=1^3+2^3+3^3+...+100^3
B=1+2+3+...+100
CMR: A chia hết cho B