Lời giải:
a) $y=2x^2$
b)
$2x^2+1=m\Rightarrow y=2x^2=m-1$. Từ đồ thị ta có:
Nếu $m-1< 0$ thì PT $y=m-1$ vô nghiệm
Nếu $m-1=0$ thì PT $y=m-1$ có nghiệm duy nhất
Nếu $m-1>0$ thì PT $y=m-1$ có 2 nghiệm phân biệt.
Lời giải:
a) $y=2x^2$
b)
$2x^2+1=m\Rightarrow y=2x^2=m-1$. Từ đồ thị ta có:
Nếu $m-1< 0$ thì PT $y=m-1$ vô nghiệm
Nếu $m-1=0$ thì PT $y=m-1$ có nghiệm duy nhất
Nếu $m-1>0$ thì PT $y=m-1$ có 2 nghiệm phân biệt.
trên cùng một hệ trục tọa độ , vẽ đồ thị hàm số y = f ( x ) = x2 và y = g ( x ) = \(\frac{1}{2}\)x . Dựa vào đồ thị hãy giải các bất phương trình : a ) f ( x ) < g ( x )
b ) f( x ) > hoặc bằng g ( x )
Cho hàm số y = ax2 ( a khác 0 )
a ) Xác định a để đồ thị hàm số đi qua điểm A ( -1 ; 2 )
b ) Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được
c ) Tìm các điểm trên đồ thị có tung độ bằng 4
d ) Tìm các điểm trên đồ thị và cách đều hai trục tọa độ
Cho (P) y= 2x² (d) y= -2mx+m+1.
Tìm m để d cắt (P) tại 2 điểm pb x1, x2 sao cho 1/(2x1-1)² + 1/(2x2-1)² =2
Các idol toán học giúp mk vs ạ
Cho barabol (P): y=mx^2 và đường thẳng (d): y=nx-1
a) Tìm giá trị của m biết barabol (P): y=mx^2 đi qua điểm A (2;-4)
b) Gọi x1,x2 lần lượt là hoành độ các giao điểm của đường thẳng (d) và barabol (P) tìm được ở câu a). Tìm giá trị n để : x1^2x2+ x2^2x1-x1x2 =3
Bài 2. Cho hàm số y = -2x2 có đồ thị (P) và hàm số y = 4x - 6 có đồ thị (d). a) Vẽ (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy. b) Tìm tọa độ giao điểm C, D của hai đồ thị. c) Tính độ dài của đoạn thẳng CD. help meee
Cho phương trình : \(^{x^2-2\left(m-2\right)x+m^2-3m+5=0}\)
a) giải phương trình với m=3
Cho (P): y=x2 và hai đường thẳng a,b có phương trình lần lượt là
y= 2x-5
y=2x+m
a. Chứng tỏ rằng đường thẳng a không cắt (P).
b. Tìm m để đường thẳng b tiếp xúc với (P), với m tìm được hãy:
+ Chứng minh các đường thẳng a,b song song với nhau.
+ Tìm toạ độ tiếp điểm A của (P) với b.
+ lập phương trình đường thẳng (d) đi qua A và có hệ số góc bằng -1/2. Tìm toạ độ giao điểm của (a) và (d).
Dạng 3: các bài tập về hàm số bậc hai và đồ thị hàm số y=ax^2
bài 1: Cho hai hàm số y=x^2 và y=3x-2
a) vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) tìm hoành độ giao điểm của hai đồ thị đó
bài 2: Cho(P) y=-x^2/4 và (d):y=x+m
a) vẽ (P)
b) xác định m để (P) và (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B
c) xác định phương trình đường thẳng (d') song song với (d) và cắt (P) tại điểm có tung độ bằng -4
bài 3: Cho hàm số y=ax^2 (P)
a) Tìm a để (P) đi qua A (1;-1) vẽ (P) ứng với a vừa tìm được
b) Lấy điểm B trên (P) có hoành độ bằng -2.Viết phương trình đường thẳng AB
bài 4: a) xác định hệ số a của hàm số y=ax^2 biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm A (-2;1)
b)vẽ đồ thị của hàm số với a vừa tìm được ở trên
Cho hàm số y=\(\frac{-1}{2}x^2\) (P)
a. Vẽ đồ thị hàm số (P).
b. Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=2x+m (d) cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt A,B. Khi đó hãy tìm toạ độ hai điểm A và B.
c. Tính tổng tung độ của các hoành độ giao điểm của (P) và (d) theo m