Lời giải:
Ta thấy:
$x^8>0$ với mọi $x\neq 0$
$y^{10}>0$ với mọi $y\neq 0$
a)
Do đó, để $(a-7)x^8y^{10}$ dương với mọi $x,y\neq 0$ thì $a-7>0$
$\Leftrightarrow a>7$
b)
Để $(a-7)x^8y^{10}$ âm với mọi $x,y\neq 0$ thì $a-7< 0$ hay $a< 7$
Đ
Lời giải:
Ta thấy:
$x^8>0$ với mọi $x\neq 0$
$y^{10}>0$ với mọi $y\neq 0$
a)
Do đó, để $(a-7)x^8y^{10}$ dương với mọi $x,y\neq 0$ thì $a-7>0$
$\Leftrightarrow a>7$
b)
Để $(a-7)x^8y^{10}$ âm với mọi $x,y\neq 0$ thì $a-7< 0$ hay $a< 7$
Đ
Tính các đơn thức rồi tìm bậc của đon thức thu được
(3a2x6y4).(-x2y2).(-2ay3z) (Với a là hằng số khác 0)
Cho đa thức M(x)=4x3+2x4−x2−x3+2x2−x4+1−3x3 . Giá trị của M a)Không âm với mọi giá trị x b)Dương với mọi giá trị x c)Âm với mọi giá trị x d)Chưa xác định được âm,dương chọn a,b,c hoặc d
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 2. Đơn thức nào không có bậc ?
A. 0 B. 1 C. 3x D. x
Câu 3. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 4. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3xyz3 B. – 3xyz C. 3xyz D. xyz2
Câu 5. Giá trị của biểu thức 5x – 1 tại x = 0 l là :
A. – 1 B. 1 C. 4 D. 6
Câu 6: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 9 D. 10
Câu 7. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z B. 3x2yz C. -3xy2z3 D. x3yz2
Câu 8: Kết quả của phép tính 5x3y2 . (-2x2y) là
A. -10x5y3 B. 7x5y3 C. 3xy D. -3xy
Câu 9. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. - xy B. 3 – 2y C. 5(x – y) D. x + 1
Câu 10. Đơn thức không có bậc là bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. Không có bậc
Câu 11. Kết quả của phép tính 2xy.(-5)xy3 là:
A. – 10 x2y3 B. – 10 x2y4 C. – 10 xy4 D. – 10 xy3
Câu 12. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức – 3xyz2
A. – 3x2yz B. – 3xy2z C. 3xyz D. xyz2
Câu 13. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn?
A. 2xy3z B. 2xy3z C. 2xy2 D. xyz3
1. a) Cho ví dụ về 1 đơn thức có hai biến x,y và có bậc là 6?
b ) Cho ví dụ về 2 đơn thức đồng dạng có hai biến x,y và có bậc là 5.
2. Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau :
A = -2x2 y3 . \(\dfrac{1}{3}.x^2y^6\)
B = \(\left(\dfrac{-3}{5}x^2y\right).\dfrac{-5}{3}ãy^3\) ( a là hằng số khác 0 )
1. a ) Cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng có hai biến x,y và cùng có bậc là 6 .
b ) Cho ví dụ về một đa thức có 4 hạng tử, và có bậc là 4.
c ) Tìm bậc của đa thức sau : A = 3.xy2 - 4ax3 .y - 3x+11 ( a là hăng số )
2. Cho đơn thức A = 3xy2 . 4z2
a ) Thu gọn, tìm hệ số, bậc của đơn thức A.
b ) Tìm một đơn thức đồng dạng với đơn thức A, rồi tính tích đơn thức đó với đơn thức A.
3. Cho hai đơn thức: M ( x ) = -x2y + 3x3y - 4 + 2x
N( x ) = 3x3 y - 6x2 y +7
a) Tính M(x) - N ( x )
b ) Tìm đa thức P(x) sao cho P(x) + N(x) = M(x) - 4x3 y
4. Cho đa thức P (x) = 3x2 - 5x3 +x +2x3 - x - 4 +3x3 + x4 + 7
Q ( x) = x +5x3 - x2 - x4 + 5x3 -x2 + 3x -1
Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x). Q(x) theo lũy thừa giảm của bậc.
Cho A = 19/5xy^2(x^3y)(-3x^13y^5)^0. a) Thu gọn đơn thức A.
b) Tìm hệ số , bậc,phần biến của đơn thức A
cTính giá trị của A tại x = -1 y = 2
1 Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là
A.x+y B .x-y C.x/y D.x.y
2 biểu thức nào sau đây không phải đơn thức
A.2 B .x C. x+1 D xy^2
3 Bậc của đơn thức -x^2yz^3 là :
A 5 B 6 C 7 D 8
4 Đơn thức 3x^2y^3z1/3xyz^2 có bậc là :
A.10 B 9 C 8 D 7
5 Đơn thức 3x^2y^2 đồng dạng với đơn thức nào đây ?
A 3x^2y^ B-x^2y^2 C 0x^2y^2 D 2xyz
6 đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x^2yz là
A 2x^2y^3 B2 x^2y C -x^2y^2 D 2xyz
Xác định n để 2nx2y4z6 - 2014x2y4z6 = 0 (n là hằng số),với mọi giá trị của biến x,y,z khác 0
Viết năm đơn thức của hai biến x, y, trong đó x và y có bậc khác nhau ?