Cho số thực a khác 0 và dãy số \(\left(u_n\right)_{\left(n\ge1\right)}\) xác định bởi \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=a\\2u_{n+1}=u_n+\dfrac{4\left(n+1\right)}{nu_n}\end{matrix}\right.\)
Tìm lim \(u_n\)
Tính lim Un , biết :
a) \(\left\{{}\begin{matrix}U_1=\sqrt{2}\\U_{n+1}=\sqrt{2+U_n}\end{matrix}\right.\) , n \(\ge\) 1
b) \(\left\{{}\begin{matrix}U_1=\dfrac{1}{2}\\U_{n+1}=\dfrac{1}{2-U_n}\end{matrix}\right.\) .
Cho dãy số \(\left(u_n\right)\) thỏa mãn\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_{n+1}=\dfrac{2}{3}u_n+4,\forall n\in N,n\ge1\end{matrix}\right.\)
Tìm \(\lim\limits u_n\)
Cho dãy số có giới hạn (un) xác định bởi \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=\dfrac{1}{2}\\u_{n+1}=\dfrac{1}{2-u_n}\end{matrix}\right.\)tìm kết quả đúng của lim un.
A.0 B.1 C.-1 D.1/2
Cho dãy số thực \(\left(u_n\right)\) xác định bởi: \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_n=\dfrac{-1}{3+u_{n-1}},\forall n\ge2\end{matrix}\right.\)
Chứng minh rằng dãy số có giới han hữu hạn khi \(n\rightarrow+\infty\)
\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=1\\u_{n+1}=\dfrac{u_n^{2016}}{2015}+u_n\end{matrix}\right.\). Tính \(s=lim\left(\dfrac{u_1^{2015}}{u_2}+\dfrac{u_2^{2015}}{u_3}+...+\dfrac{u_n^{2015}}{u_{n+1}}\right)\)
cho dãy số un đc xác định bởi công thức \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=2018\\u_{n+1}\left(3n^2+9n\right)=\left(n^2+5n+4\right)u_n\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}u_1=\dfrac{1}{2};u_2=3\\u_{n+2}=\dfrac{u_{n+1}.u_n+1}{u_{n+1}+u_n}\end{matrix}\right.\). tìm \(\left(u_n\right)\)
cho dãy số (un) được xác định bởi : \(\left\{{}\begin{matrix}u_1=0;u_2=1\\2u_{n+2}=u_{n+1}+u_n,\left(n\ge1\right)\end{matrix}\right.\)
a) Chứng minh rằng:un+1= -1/2 un+1, \(\forall n\ge1\)
b) đặt vn=un-2/3. Tính vn theo n từ đó tìm lim un