P(0) = 4 => c = 4
P(1) = 3 => a + b + 4 = 3 <=> a + b = -1
P(-1) = 7 => a - b + 4 = 7 <=> a - b = 3
=> a + b + a - b = -1 + 3 <=> 2a = 2 <=> a = 1
=> b = -1 - 1 = -2
vậy a = -1; b = -2; c = 4
P(0) = 4 => c = 4
P(1) = 3 => a + b + 4 = 3 <=> a + b = -1
P(-1) = 7 => a - b + 4 = 7 <=> a - b = 3
=> a + b + a - b = -1 + 3 <=> 2a = 2 <=> a = 1
=> b = -1 - 1 = -2
vậy a = -1; b = -2; c = 4
Cho đa thức A(x) = ax2 + bx + c. Tìm a,b,c biết đa thức A(0) = 4 và đa thức A(x) có nghiệm bằng 1 và 2
Cho đa thức A(x) = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết đa thức A(0) = 4 và đa thức A(x) có nghiệm bằng 1 và 2
Cho đa thức P(x)=ax^2+bx+c
Xác định a,b,c biết P(0)=1; P (1)=3; P(-1)=2
- Giúp mình nhanh với ạ
tìm các hệ số a,b,c,d của đa thức f(x)=ax^3+bx^2+cx+d biết f(0)=-5;f(1)=4;f(2)=31;f(3)=88
Cho 2 đa thức P(x)=ax^2+bx+c
a, Biết 5a+b+2c=0
Ctỏ rằng: P(2).P(-1)<_ 0
b, Biết P(x)=0 với mọi x
Cmr a=b=c=0
cho đa thức P (x)=ax^2 +bx+c Xác định a,b,c biết 3a+2b+c=7 ;a+b=4 và M(x)=10
Cho đa thức Q(x)=ax^2+bx+c
a) biết 5a+b+2c=0 . Chứng tỏ rằng Q(x).Q(-1) < hoặc = 0
b) biết Q(x)=0 với mọi x . Chứng tỏ rằng a=b=c=0
a) Cho đa thức F(x)= \(ax^2+bx+c\). Các số a, b, c là các số thực thỏa mãn: \(13a+b+2c\). Chúng minh F(-2).F(3)\(\le\)0.
b) Cho đa thức F(x)=\(ax^2+bx+c\). Biết \(5x+b+2c=0\).Chứng minh F(2).F(-1)\(\le\)0.
Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c (với a,b,c là hằng số). Chứng minh rằng:
a) Nếu a + b + c = 0 thì đa thức f(x) có 1 nghiệm là x = 1.
b) Nếu a - b + c = 0 thì đa thức f(x) có 1 nghiệm là x = -1.
Biết đa thức f(x)=\(ax^{^{ }3}+bx^2+cx+d\)(với a khác 0) có 2 nghiệm 1 và-1. Tìm nghiệm thứ ba của đa thức f(x)?