a: Nhóm 1: \(2x^2y^3;-\dfrac{1}{2}x^2y^3\)
Nhóm 2: \(5x^3y^2;-\dfrac{1}{2}x^3y^2\)
b: Tổng nhóm 1 là 3/2x2y3
Tổng nhóm 2 là 9/2x3y2
a: Nhóm 1: \(2x^2y^3;-\dfrac{1}{2}x^2y^3\)
Nhóm 2: \(5x^3y^2;-\dfrac{1}{2}x^3y^2\)
b: Tổng nhóm 1 là 3/2x2y3
Tổng nhóm 2 là 9/2x3y2
Cho các đơn thức 2x2y3 , 5y2x3 , -1/3x3y2 , -1/2x2y3
a) Tìm các đơn thức đồng dạng
b) Tính tổng các đơn thức đồng dạng vừa tìm được
Các cậu giúp mình với . Dấu gạch chéo là thay phần nhé . VD 1 phần 2 đó :))
Cho đơn thức $A=\frac{-1}{8}x^{2}z(4xy^{^{2}}z)(\frac{2}{5}x^{3}y)$
a ) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A
b ) Tìm đơn thức B đồng dạng với đơn thức A . Biết tại x = 1 ; y = 2 , z = -1 thì đơn thức B có giá trị là 3
Cho đơn thức A = \(-\frac{1}{8}x^2z\left(4xy^2z^2\right)\left(\frac{2}{5}x^3y\right)\)
a ) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A
b ) Tìm đơn thức B đồng dạng với đơn thức A . Biết x = 1 ; y = 2 , z = -1 thì đơn thức B có giá trị là 3
Đơn thức đồng dạng với đơn thức 4x3y6
công thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A.3xy
B.3x2y
C.xy2
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm
Cho đơn thức \((-\dfrac{1}{2}x^2y^3)^2\) . 4x25 . ( - y)3.( - 1 )5 . ( x3)2 . ( - y ) . \((\dfrac{-1}{2}) \)
a) Tính giá trị của đơn thức trên tại |x| = 7 ; |y| = \(\dfrac{1}{343}\)
b) Viết một đơn thức đồng dạng với đơn thức trên và có giá trị là - 8 tại x = 1 va y = -1 .
1. Tích của các đơn thức 7x²xy, (-3)x³y và (-2) là
A. 42xy
B. 42xy
C. -42xy
D. 42xy.
2. Tổng của các đơn thức 3x²y³, ,-5x²y³, x²y³ là
A. -2x²y³
B. -x²y³
C. 5x²y³
D. 9x²y³
3. Điền đơn thức thích hợp.vào chỗ trống -7x²yz³ - ..........= -11x²yz³.
A. 18x²yz³
B. -4x²yz³
C. -18x²yz³
D. 4x²yz³
4. Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) = -x+3x²+2x-x²+x³-4x³ lần lượt là
A. 2 và -3
B. 2 và 0
C. 1 và 0
D. 1 và 2
Mọi người giúp mình với, mình cảm ơn.
A, Tìm bậc của đơn thức -2x²y³
B, Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau
5xy³;5x²y³;-4x³y²;11x²y³