câu d
PTHH : AL + 2HCL ---> ALCL2 + H2\(\uparrow\)
MgO +2HCL ---> MgCL2 + H2O
a) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 +3H2
2H2 +O2 -to-> 2H2O
b) CuO +2HCl --> CuCl2 +H2O
C) Fe2O3 +6HCl--> 2FeCl3 +3H2O
d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 +3H2
Mg(OH)2 +2HCl --> MgCl2 +2H2O
câu d
PTHH : AL + 2HCL ---> ALCL2 + H2\(\uparrow\)
MgO +2HCL ---> MgCL2 + H2O
a) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 +3H2
2H2 +O2 -to-> 2H2O
b) CuO +2HCl --> CuCl2 +H2O
C) Fe2O3 +6HCl--> 2FeCl3 +3H2O
d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 +3H2
Mg(OH)2 +2HCl --> MgCl2 +2H2O
Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dung dịch HCl để:
a. Sinh ra chất khi nhẹ hơn kh khí và cháy được trong không khí
b. Tạo thành dd có màu xanh lam
c. Tạo thành dd có màu vàng nâu
d. Tạo thành dd kh màu
Viết các PTHH cho các phản ứng trên
CỨUUUUUUUU!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
a) Chất kết tủa màu trắng.
b) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
c) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
d)Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
e) Dung dịch có màu xanh lam.
f) Dung dịch không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên, ghi rõ đk nếu có.
Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):
a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2
b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3
c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4
Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.
a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2
c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.
Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):
a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).
b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).
Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:
a. dd NaOH + dd CuSO4
b. dd NaOH + dd FeCl3
c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)
d. dd H2SO4 + dd BaCl2
e. dd H2SO4 + dd BaCl2
g. dd H2SO4 + dd Na2CO3
h. dd HCl + CuO
k. CaO + H2O
l. CO2 + dd nước vôi trong.
n. Lá nhôm + dd CuSO4 .
Cho các chất sau
CuO;Zn;Na2Co3;Cu;Fe(OH)3
Bacl2
Chất nào ở trên tác dụng với dd HCL để tạo thành
1)chất khí nhẹ hơn hk khí và cháy trong hk khí
2)dd có màu xanh lam
3)chất khí nặng hơn hk khí và hk duy trì sự cháy
4)dd có màu vàng nâu
Cho các chất sau
CuO;Zn;Na2Co3;Cu;Fe(OH)3;Bacl2
Chất nào ở trên tác dụng với dd HCL để tạo thành
1)chất khí nhẹ hơn hk khí và cháy trong hk khí
2)dd có màu xanh lam
3)chất khí nặng hơn hk khí và hk duy trì sự cháy
4)dd có màu vàng nâu
Viết phương trình và nêu hiện tượng
Chất tác dụng với dd NaCl tạo chất kết tủa có màu trắng không tan là A. Ba(OH)2 B. ZnCl2 C. AgNO3 D. Na2SO4
cho 50g K2CO3 và NANO3 tác dụng với 150ml HCL tạo ra 1.12 l khí
a) viết pthh
b)%m K2CO3 =?
%m NANO3 =?
c)CM dd Hcl =?