1) Zn
Zn+2HCl\(\rightarrow\)ZnCl2+H2
2)2CuO
CuO+HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O
3) Na2CO3
Na2CO3+2HCl\(\rightarrow\)2NaCl+CO2+H2O
4) Fe(OH)3
Fe(OH)3+3HCl\(\rightarrow\)FeCl3+3H2O
1) Zn
Zn+2HCl\(\rightarrow\)ZnCl2+H2
2)2CuO
CuO+HCl\(\rightarrow\)CuCl2+H2O
3) Na2CO3
Na2CO3+2HCl\(\rightarrow\)2NaCl+CO2+H2O
4) Fe(OH)3
Fe(OH)3+3HCl\(\rightarrow\)FeCl3+3H2O
Cho các chất: Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, ZnO. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành:
a) Chất kết tủa màu trắng.
b) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
c) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
d)Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
e) Dung dịch có màu xanh lam.
f) Dung dịch không màu.
Viết các PTHH cho các phản ứng trên, ghi rõ đk nếu có.
Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào ở trên tác dụng với dung dịch HCl để:
a. Sinh ra chất khi nhẹ hơn kh khí và cháy được trong không khí
b. Tạo thành dd có màu xanh lam
c. Tạo thành dd có màu vàng nâu
d. Tạo thành dd kh màu
Viết các PTHH cho các phản ứng trên
CỨUUUUUUUU!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Cho các chất sau
CuO;Zn;Na2Co3;Cu;Fe(OH)3;Bacl2
Chất nào ở trên tác dụng với dd HCL để tạo thành
1)chất khí nhẹ hơn hk khí và cháy trong hk khí
2)dd có màu xanh lam
3)chất khí nặng hơn hk khí và hk duy trì sự cháy
4)dd có màu vàng nâu
Viết phương trình và nêu hiện tượng
Cho các chất sau: CuO, Al, MgO, Fe(OH)2, Fe2O3. Chất nào tác dụng với HCl để
a. sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
b. Tạo thành dd có màu xanh lam
c.Tạo thành dd FeCl3
d. Tạo thành dd AlCl3 hoặc dd MgCl2
viết các PTHH trên
Câu 1: Có 2 dd Na2SO4 và Na2CO3 thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 2 dd trên?
A. dd BaCI2
B .dd HCI
C. dd NaOH
D.dd Pb(NO3)2
Câu 2: Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với dd HCI dư, sinh ra 4,48 lít khí(đktc). Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là
A. 10,6 gam và 8,4 gam
B. 16 gam và 3 gam
C. 10,5 gam và 8,5 gam
D. 16 gam và 4,8 gam
Giúp mình vs
Trộn 100ml dd CuCl2 1,5M vs 300ml dd Ca(OH)2 1M. Sau pứ ta thu đc B dung dịch và 1 chất ko tan C.
a)Tính nống độ mol của các chất trong dd sau pứ kết thúc?Cho rằng Vdd thay đổi ko đáng kể.
b)Lọc chất rắn C nung trong ko khí 1 thời gian cho đến khi khối lượng chất rắn giảm 0,9g thu đc chất rán D.Chất rắn D là chất nào?Có m=?
c)Dẫn từ từ 3,6l SO2(đkt) vào dd B sau pứ thu đc bao nhiu gam k/tủa?Bt hiệu suất pứ chỉ đạt 80%.
Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):
a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2
b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3
c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4
d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4
Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.
a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2
c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.
Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):
a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).
b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).
Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:
a. dd NaOH + dd CuSO4
b. dd NaOH + dd FeCl3
c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)
d. dd H2SO4 + dd BaCl2
e. dd H2SO4 + dd BaCl2
g. dd H2SO4 + dd Na2CO3
h. dd HCl + CuO
k. CaO + H2O
l. CO2 + dd nước vôi trong.
n. Lá nhôm + dd CuSO4 .
Cho 4,55g zinc tác dụng vừa đủ với 200 ml dd hydrochloric acid thu được dd X và V lit khí (đkc)
a/ Tính giá trị V
b/ Tính nồng độ mol dd HCl phản ứng
c/ Cô cạn dd X hoàn toàn, tính khối lượng chất rắn còn lại