Cho a và b là hai số nguyên dương , a lớn hơn b và a,b có nhiều hơn mỗi ước số chung Chứng minh rằng ước số chung thứ hai của a và b = ước số chung lớn thứ hai của a và a - b
Bài toán 8. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 9. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 10. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + 7 + ... + n là số chính phương (n lẻ).
Bài 5: Tìm tổng của:
a, Các số có hai chữ số chia hết cho 3;
b, Các số có hai chữ số chia cho 4 dư 1;
c, 100 số chẵn đầu tiên;
d, 10 số lẻ khác nhau lớn hơn 20 và nhỏ hơn 40.
cho ba số tự nhiên có ước chung lớn nhất là 12. Ba số đó tỉ lệ nghịch với 4;6;15. Số lớn nhất trong ba số đó là...?
Cho 3 số tự nhiên có ước chung lớn nhất là 12. Ba số đó tỉ lệ nghịch với 4; 6; 15. Số lớn nhất trong ba số đó là
Bài toán 1 Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
Bài toán 2. Cho a là số gồm 2n chữ số 1, b là số gồm n + 1 chữ số 1, c là số gồm n chữ số 6. Chứng minh rằng a + b + c + 8 là số chính phương.
Bài toán 3. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho ab + 4 là số chính phương.
Bài toán 4. Cho hai số tự nhiên a và b (a < b). Tìm tổng các phân số tối giản có mẫu bằng 7, mỗi phân số lớn hơn a nhưng nhỏ hơn b.
Bài toán 5. Chứng minh rằng: A = 1 + 3 + 5 + ... + n là số chính phương (n lẻ).
Cho A và D là hai chữ số khác 0 và số có hai chữ số tạo bởi các chữ số này có các tính chất sau: 1. DA có thể phân tích thành tích của 2 và một số nguyên tố khác; 2. AD có thể phân tích thành tích của 2 và một số nguyên tố khác. Nếu A>D, hãy tìm số có hai chữ số AD.
Cho hai góc AOB và COD bằng nhau và có một phần chung góc BOC
a) Chứng minh góc AOC bằng góc BOD
b) Chứng minh hai góc BOC và AOD có chung tia phân giác