có những chất sau : Na2O, Fe(OH)2, Ca,Fe3O4 CO2, Cu, ZnSO3
những chất nào tác dụng đc với; nước, dd HCl, dd H2SO4 đặc nóng, khí H2 nung nóng. lập pthh
Cho 20g NaOH tác dụng với 80g dd HCl có nồng độ 49% đã lấy dư so với lượng cần thiết.
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
c) Tính C% của các chất có trong dd sau phản ứng
Cho 5,6g Fe tác dụng với 100g ddHCl 14,6% thu được FeCl2 và H2
a, Viết phương trình hóa học
b, Chất nào dư và dư bn
c, VH2=?
d, Tính khối lượng FeCl2 sau phản ứng, tính nồng độ % dd thu đc
Cho các chất \(H_2,O_2,Ca,Fe_3O_4,H_2O,Na_2O\). Xác định các cặp chất tác dụng với nhau. Viết phương trình phản ứng
hỗn hợp A gồm các chất: Fe,AL,Mg,Zn. Cho 2g hh A tác dụng vs dd HCl dư. Sau phản ứng thu đc 0.1g khí.
Măt khác cho 2g hh A tác dụng vs kí Cl2 dư thu đc 5,763g hh muối.
Tính % khối lg sắt trg A
Cho 13,7g hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng hết với dd axit HCl.Sau khi kết thúc phản ứng thu được dd Y và V lít khí H2 (đktc).Khối dung dịch Y nặng hơn dd ban đầu là 12,6g
a. Viết các PTHH của pư.Tính V
b. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong X.
Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20g một hỗn hợp (Y) gồm CuO và Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được chất rắn chỉ là các kim loại, lượng kim loại này được cho phản ứng với dd H2SO4 loãng (lấy dư) thì thấy có 3,2g một kim loại màu đỏ không tan.
a) tính % khối lượng các chất có trong hỗn hợp Y
b) nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử Y, cho đi qua dd Ca(OH)2 dư thì được bao nhiêu gam kết tủa? Biết hiệu suất phản ứng này chỉ đạt 80%
Bài 2:
a. Viết PTHH khi đốt CH4, C, S, Al, Fe trong bình đựng khí Oxi.
b. Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau: Sắt (III) oxit, thủy ngân (II) oxit, chì (II) oxit.
c. Viết PTHH khi cho các chất Na, CaO, Na2O, SO2, P2O5 lần lượt tác dụng với dung dịch H2O.
Cho 25,5 (g) một oxit kim loại chưa biết hóa trị (chỉ biết một mức hóa trị) tác dụng với H2SO4 35% sau phản ứng thu được 85,5 (g) muối
a,Xác định công thức
b, Tính C% các chất sau phản ứng