Em kiểm tra lại đề xem. Cô nghĩ đề này thiếu dữ kiện.
Em kiểm tra lại đề xem. Cô nghĩ đề này thiếu dữ kiện.
cho 66,5g hỗn hợp Al Fe vào phản ứng với dung dịch HCL thu được 44,8 lit khí hidro ở đktc, tính khối lượng mỗi kim loaoij trong hỗn hợp, tính % về khối lượng mỗi kim loại tròn hỗn hợp trên
Bài 3. Cho 35,5 gam hỗn hợp Zn, Cu vào 500g dd HCl vừa đủ . Sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) a , Viết PTHH xảy ra? b , Xác định phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? c, Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng ? d, Tính nồng độ phần trăm của chất trong dung dịch thu được sau phản ứng ?
Hoà tan 5 gam hỗn hợp hai Kim loại Al và Fe vào dung dịch ZnCl2 thì thu đc 17,15gam muối . Biết phản ứng xảy ra vừa đủ .
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi Kim loại trong hỗn hợp đầu .
Cho 20g hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hcl thu được 3,36 lít khí
a.viết pthh
b.tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
c.nếu hoà tan hoàn toàn lượng kim loại Cu nói trên bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Tính thể tích khi sinh ra
Cho 10g hỗn hợp Cu, Fe vào dung dịch HCl 20% ( vừa đủ ). Phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc )
a. Viết PTHH
b. Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
c. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng trong phản ứng
Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm zinc (kẽm) Zn và copper (đồng) Cu vào lượng dư dung dịch HCl, giải phóng 0,4958 lít khí hydrogen H2 (25oC, 1 bar). Phần trăm khối lượng của kim loại copper (đồng) Cu trong hỗn hợp?
cho hỗn hợp gồm 13g Zn và 7,2g Mg vào 500ml dung dịch chứa H2SO4 1M và HCl 2M .
a, kim loại có tan hết không ? tính thể tich khí thu được (đktc) ?
b. khối lượng muối trong dung dịch thu được sau phản ứng thuộc khoảng nào?
Cho 6,44 g hỗn hợp Mg và Fe vào 500ml dung dịch AgNO3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A nặng 24,36 g và dung dịch B. Cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch B, lọc kết tủa . Nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 7 g chất rắn .
a/ tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu
b/ Tính nồng độ mol của dung dịch AgNO3 ban đầu
Câu 26. Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm zinc (kẽm) Zn và copper (đồng) Cu vào lượng dư dung dịch HCl, giải phóng 0,4958 lít khí hydrogen H2 (25oC, 1 bar). Phần trăm khối lượng của kim loại copper (đồng) Cu trong hỗn hợp là
A. 67,50%. B. 32,50%. C. 64,03% D. 35,97%.
Câu 27. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch potassium hydroxide KOH?
A. BaO, Na2O, SO2
B. Fe2O3, BaO, ZnO
C. CO2, SO2, P2O5
D. ZnO, CaO, N2O5
Câu 28. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và NaCl
A. H2O
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaCl
D. CO2
Câu 29. Phản ứng giữa hai chất nào sau đây dùng để điều chế khí sunfurdioxide trong phòng thí nghiệm?
A. Na2SO3 và H2SO4
B. Na2SO3 và Ca(OH)2
C. S và O2 (đốt S)
D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)
Câu 30. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. HCl, KCl
B. K2SO4 và AgNO3
C. H2SO4 và BaO
D. NaNO3 và H2SO4