Hòa tan hoàn toàn 1,1 gam hỗn hợp gồm sắt và nhôm bằng một lượng axit clohiđric 14,6 % vừa đủ thu được 0,896 lít H2 ( đktc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại đã dùng
b. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng
Cho 3,79g hh Zn, Al tác dụng vừa đủ với 4,9% dd H2SO4 sau pứ thu được 0,896 lít khí(t=0oC, p=2atm) và dd X.
a) tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh ban đầu
b) tính khối lượng dd H2SO4 đủ dùng
bài 1.Trung hòa 200g dd H2SO4, 9% bằng dd KOH 2M có khối lượng riêng là 1.12g/ml . Tính :
a)Thể tích dd KOH cần dùng cho phản ứng trên ?
b)Khối lượng muối tạo thành ? Khối lượng của dd KOH đã phản ứng?
c)Nồng độ % của muối trong dd muối tạo thành ?
bài 2.Cho 53g dd Na2CO3 10%vào dd HCl 20% phản ứng kết thúc, hãy tính :
a) Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
b)Nồng độ % trong dd sau phản ứng ?
bài 3.Cho 300ml dd AgNO3 1M tác dụng với 500 ml dd HCl 0.5M . Tính :
a) Khối lượng kết tủa tạo thành?
b)Nồng độ mol của các chất trong dd thu được sau phản ứng ?
bài 4.Hòa tan 9,75 g kim loại Kali vào nước thu được trong 100 dd X. Trung hòa dd X bằng 150 ml dd HCl. Hãy tính :
a) Thể tích khí thu được ở đktc ?
b) Nồng độ mol của dd HCl cần dùng ?
c)Nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng trung hòa? biết thể tích dd thay đổi không đáng kể?
bài 5. Hòa tan 14.1 gam dd K2O vào nước thu được 600ml A. Hãy tính :
a)Viết pthh xãy ra ? Tính nồng độ mol của dd A/
b) Trung hòa dd A bằng 150g dd H2SO4 14% . Tính lượng chất tan trong dd sau phản ứng?
Cho 2,4 g nạp tác dụng vừa đủ với dd CuCl2 0,3M.
A) Tính khối lượng kết tủa Cu(OH) 2 thu được.
B) Tính thể tích dd CuCl2 đã dung.
C) Tính nồng độ mol của dd thu được sau phản ứng , biết thể tích dd thay đổi ko đáng kể.
D) Trung hòa lượng NaOH trên bằng dd HCl 14,6%. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng biết khối lượng riêng của dd HCl là 1,08g/ml.
Hoà tan 8,1 gam ZnO vào 122,5 gam dung dịch H2SO4 20%.
a/ Viết phương trình hoá học.
b/ Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng.
c/ Nếu cho lượng axit còn dư phản ứng với một oxit bazo của kim loại hoá trị III, vừa đủ thì được 17,1 gam muối. Xác định công thức phân tử của oxit.
bài 1. Dùng 200 gam dd H2SO4 9.8% tác dụng với 7.65 BaO. Hãy tính :
a) khối lượng kết tủa tao thành ?
b)Nồng độ % của chất trong dd thu được ?
bài 2. hòa tan 16 gam Fe2O3 VÀO 500 ml dd HCl 1M. Hãy tính :
a)Khối lượng muối thu được sau phản ứng?
b)Nồng độ mol dd chất sau phản ứng?
Bài 3. Cho 10.2 gam Al2O3 hòa tan vào 300 g dd H2SO4 19.6%.
a)Viết pthh xãy ra ? Tính khối lượng muối thu được ?
b)Sau phanruwngs chất nào còn dư? Khối lượng chất dư là bao nhiêu?
c)Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng ?
bài 4. Cho 2.24 lít CO2 đktc vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M , sản phẩm thu được là muối và nước
a) Viết pthh xảy ra? tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
b)Tính nồng độ mol của chất có trong dd thu được ? biết thể tính dd thay đổi không đáng kể?
bài 5. Cho 200ml ddHCl 0.2 M .
a)Để trung hòa dd axit trên thù cần bao nhiêu ml dd NaOH 1M .Tính nồng đọ mol của dd muối thu được sau phản ứng ?
b)Nếu trung hòa dd Axit trên bằng dd Ca(OH)2 cần dùng ?
+ Khối lượng dd Ca(OH)2 cần dùng?
+Nồng độ % của dd muối CaCl2 sinh ra ? Biết khối lượng riêng của dd HCl là 1.2 g