bài 1. Dùng 200 gam dd H2SO4 9.8% tác dụng với 7.65 BaO. Hãy tính :
a) khối lượng kết tủa tao thành ?
b)Nồng độ % của chất trong dd thu được ?
bài 2. hòa tan 16 gam Fe2O3 VÀO 500 ml dd HCl 1M. Hãy tính :
a)Khối lượng muối thu được sau phản ứng?
b)Nồng độ mol dd chất sau phản ứng?
Bài 3. Cho 10.2 gam Al2O3 hòa tan vào 300 g dd H2SO4 19.6%.
a)Viết pthh xãy ra ? Tính khối lượng muối thu được ?
b)Sau phanruwngs chất nào còn dư? Khối lượng chất dư là bao nhiêu?
c)Tính nồng độ % của các chất trong dd sau phản ứng ?
bài 4. Cho 2.24 lít CO2 đktc vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M , sản phẩm thu được là muối và nước
a) Viết pthh xảy ra? tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
b)Tính nồng độ mol của chất có trong dd thu được ? biết thể tính dd thay đổi không đáng kể?
bài 5. Cho 200ml ddHCl 0.2 M .
a)Để trung hòa dd axit trên thù cần bao nhiêu ml dd NaOH 1M .Tính nồng đọ mol của dd muối thu được sau phản ứng ?
b)Nếu trung hòa dd Axit trên bằng dd Ca(OH)2 cần dùng ?
+ Khối lượng dd Ca(OH)2 cần dùng?
+Nồng độ % của dd muối CaCl2 sinh ra ? Biết khối lượng riêng của dd HCl là 1.2 g
Bài 1:
PTHH: \(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
Bđ____0,05___0,2
Pư____0,05___0,05_______0,05
Kt____0______0,15_______0,05
\(m_{kt}=m_{BaSO_4}=0,05.233=11,65\left(g\right)\)
\(m_{ddsaupư}=7,65+200-11,65=196\left(g\right)\)
\(C\%ddH_2SO_4=7,5\%\)
Bài 2: \(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
bđ___0,1_______0,5
pư__1/12_______0,5_____1/6
kt ___1/60______0_______1/6
\(m_{FeCl_3}=\dfrac{1}{6}.162,5\approx27g\)
\(C_{MddFeCl_3}=\dfrac{1}{6}:0,5\approx0,3M\)
bài 4. Cho 2.24 lít CO2 đktc vào 200 ml dd Ca(OH)2 1M , sản phẩm thu được là muối và nước
a) Viết pthh xảy ra? tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
b)Tính nồng độ mol của chất có trong dd thu được ? biết thể tính dd thay đổi không đáng kể?
------
nCa(OH)2 = (200/1000).1= 0,2(mol)
nCO2= 2,24/22,4= 0,1(mol)
=> nCa(OH)2/ nCO2= 0,2/0,1=2
=> Có 1 PƯHH xảy ra.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
Ta có: 0,2/ 1 > 0,1/1
=> Ca(OH)2 dư, CO2 hết, tính theo nCO2.
=> nCaCO3= nCa(OH)2 (p.ứ) = nCO2= 0,1(mol)
=> m(kết tủa)= mCaCO3= 0,1.100= 10(g)
b) - Chất có trong dd sau phản ứng là Ca(OH)2 (dư)
=> nCa(OH)2 (dư) = 0,2 - 0,1 =0,1(mol)
Vddsauphánưng= 200(ml)= 0,2(l)
=> CM(ddCa(OH)2 dư)= 0,1/ 0,2 = 0,5(M)
Bài 3. Cho 10.2 gam Al2O3 hòa tan vào 300 g dd H2SO4 19.6%.
a)Viết pthh xãy ra ? Tính khối lượng muối thu được ?
b)Sau phanruwngs chất nào còn dư? Khối lượng chất dư là bao nhiêu?------
a) PTHH: Al2O3 + 3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3 H2O
mH2SO4= (300.19,6)/100= 58,8(g)
=> nH2SO4 = 58,8/98= 0,6(mol)
nAl2O3= 10,2/102= 0,1(mol)
Ta có: 0,1/1 < 0,6/3
=> Al2O3 hết, H2SO3 dư, tính theo nAl2O3.
=> nAl2(SO4)3= nAl2O3= 0,1(mol)
=> m(muối)= mAl2(SO4)3 = 0,1.342= 34,2(g)
b) nH2SO4(p.ứ)= 3.0,1= 0,3(mol)
=> mH2SO4(dư)= 0,6 - 0,3= 0,3(mol)
=> mH2SO4(dư)= 98. 0,3= 29,4(g)
nHCl= 0,2. (200/1000) =0,04 (mol)
a) PTHH: HCl + NaOH -> NaCl + H2O
nNaCl= nNaOH= nHCl = 0,04(mol)
=> VddNaOH= 0,04/ 1 = 0,04(l)= 40(ml)
- dd muối thu dc sau phản ứng là dd NaCl.
Vddsauphảnứng= VddHCl + VddNaOH= 200+ 40= 240(ml)= 0,24(l)
=> CM(ddNaCl)= 0,04/ 0,24 \(\approx\) 0,167 (M)
b) PTHH: Ca(OH)2 + 2 HCl -> CaCl2 + H2O
nCaCl2= nCa(OH)2 = 0,04/2= 0,02(mol)
=> mCa(OH)2= 0,02. 74= 1,48(g)
mCaCl2= 111. 0,02= 2,22(g)
mddHCl= 200.1,2= 240(g)
=> mddCaCl2= 1,48 + 240= 241,8(g)
=> C%ddCaCl2= (2,22/241,8).100 \(\approx\) 0,918%