cho 14,2 gam p2o5 tác dụng với h20. số gam h3p04 thu được là:
A.9.8g
B.8.9g
C.16.9g
D.19,6g
cho 14,2 gam p2o5 tác dụng với h20. số gam h3p04 thu được là:
A.9.8g
B.8.9g
C.16.9g
D.19,6g
Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung 200 ml dung dịch axit clohiđric 2,5M.
a) Cho biết chất nào còn dư sau phản ứng? Dư bao nhiêu gam?
b) Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc)?
c) Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch sau
phản ứng thay đổi không đáng kể so với dung dịch ban đầu)
cho 2 . 3 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước sau phản ứng thu được 200 gam dung dịch a.lập pthh b.Tìm h2 ở ĐKTC c.tình CM của dung dịch sau phản ứng.
1, Cho hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nước, hãy:
a, Viết PTPU và nêu hiện tượng xảy ra
b, Tính thể tích khí hidro thu được trong đktc
c, Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím biến đổi màu như thế nào? Vì sao?
2, Cho 6,85 gam kim loại bari vào nước, thu được V (lít) khí hidro (đktc). Dẫn toàn bộ khí trên qua 8 gam đồng (II) oxit đun nóng thu được m gam chất rắn
a, Viết PTPU
b, Tính V
c, Tính m
Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch axitsunfuric loãng
a) tính khối lượng kẽm sunfat thu được sau phản ứng
b) Tính thể tích khí Hiđro thu được ở ( đktc )
c) Nếu dùng toàn bộ lượn Hiđro bay ra ở trên đem khử 16g bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào còn dư ? dư bao nhiêu gam ?
Cho 3,6 gam kim loại R hoá trị II tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl thấy thoát ra 3,36 lít khíH2 (ở đktc).a) R là kim loại gì?b) Tính C% của dung dịch axit đã dùng.c) Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
Hoà tan 14,2 gam điphotpho pentaoxit vào 180 gam nước.a) Tính khối lượng axit photphoric thu được.b) Tính nồng độ % của dung dịch axit photphoric.
Bài 5: Cho 28,4 gam điphotpho pentaoxit tác dụng với 216 gam nước.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng axit photphoric thu được.
c) Dung dịch sau phản ứng làm đổi màu giấy quỳ tím như thế nào?
Cho a gam hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B (chưa rõ hoá trị) tác dụng hết với dd HCl (cả A và B đều phản ứng). Sau khi phản ứng kết thúc, người ta chỉ thu được 67 gam muối và 8,96lít H2 (ĐKTC).
a. Viết các phương trình hoá học ?
b. Tính a ?
1 . Viết PTHH của các phản ứng hidro khử các oxit sau :
a) Sắt(III) oxit ( Fe2O3 ) . b) Chì(II) oxit ( PbO )
2 . Khử 48g đồng (II) oxit = khí hidro . Hãy :
a) Tính số gam đồng kim loại thu được .
b) Tính thể tích khí hidro (Đktc) cần dùng .
3 . Tính số gam nước thu được khi cho 8,4 lít khí hidro tác dụng với 2,8 lít khí oxi ( các thể tích khí đo ở đktc )
4 . Có 3 lọ hóa chất mất nhãn đựng riêng biệt các chất khí : oxi ; hidro ; nito . Nếu cách nhận biết các hóa chất trên .