\(n_{P_2O_5}=\dfrac{28,4}{142}=0,2mol\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{216}{18}=12mol\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
0,2 < 12 ( mol )
0,2 0,4 ( mol )
\(m_{H_3PO_4}=0,4.98=39,2g\)
Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa xanh
\(n_{P_2O_5}=\dfrac{28,4}{142}=0,2mol\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{216}{18}=12mol\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
0,2 < 12 ( mol )
0,2 0,4 ( mol )
\(m_{H_3PO_4}=0,4.98=39,2g\)
Dung dịch sau phản ứng làm quỳ tím hóa xanh
Hoà tan 14,2 gam điphotpho pentaoxit vào 180 gam nước.a) Tính khối lượng axit photphoric thu được.b) Tính nồng độ % của dung dịch axit photphoric.
1, Cho hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nước, hãy:
a, Viết PTPU và nêu hiện tượng xảy ra
b, Tính thể tích khí hidro thu được trong đktc
c, Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím biến đổi màu như thế nào? Vì sao?
2, Cho 6,85 gam kim loại bari vào nước, thu được V (lít) khí hidro (đktc). Dẫn toàn bộ khí trên qua 8 gam đồng (II) oxit đun nóng thu được m gam chất rắn
a, Viết PTPU
b, Tính V
c, Tính m
Cho 28,4 g điphotpho pentaoxit vào nước (dư) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a.Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b.Tính khối lượng axit thu được trong dung dịch sau phản ứng.
c.Hãy tính thể tích khí H2(đktc) đã dùng và khối lượngkim loại thu được trong mỗi trường
Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung 200 ml dung dịch axit clohiđric 2,5M.
a) Cho biết chất nào còn dư sau phản ứng? Dư bao nhiêu gam?
b) Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc)?
c) Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dung dịch sau
phản ứng thay đổi không đáng kể so với dung dịch ban đầu)
Cho các oxit sau: cacbon oxit, nitơ oxit, lưu huỳnh trioxit, đồng (II) oxit, nhôm oxit, kali
oxit, canxi oxit, điphotpho pentaoxit. Oxit nào tác dụng được với nước? Viết phương trình phản ứng xảy ra và gọi tên sản phẩm tạo thành.
cho 2 . 3 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước sau phản ứng thu được 200 gam dung dịch a.lập pthh b.Tìm h2 ở ĐKTC c.tình CM của dung dịch sau phản ứng.
cho viên natri vào cốc nước thu một dung dịch chứa 16gam a viết phương trình hóa học của phản ứng b tính khối lượng riêng kim loại natri c tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn
Cho 3,6 gam kim loại R hoá trị II tác dụng vừa đủ với 150 gam dung dịch HCl thấy thoát ra 3,36 lít khíH2 (ở đktc).a) R là kim loại gì?b) Tính C% của dung dịch axit đã dùng.c) Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
Cho hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nước. Hãy:
a. Viết PTPU và nêu hiện tượng xảy ra
b. Tính thể tích khí hidro thu được (trong dktc)
c. Tính thể tích khí hidro thu được (trong dktc) c. Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím biến đổi màu như thế nào? Vì sao?