Chọn câu C em nhé
2 Ag + 2 H2SO4(đ) -to-> Ag2SO4 + SO2 + 2 H2O
\(\text{Chọn C: Ag}\\ 2Ag +2H_2SO_4 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
trả lời:
đáp án:C
hok tốt mà s bạn ko tick mk toàn trả lời câu bạn nhg s bạn ko tick cho mk
Chọn câu C em nhé
2 Ag + 2 H2SO4(đ) -to-> Ag2SO4 + SO2 + 2 H2O
\(\text{Chọn C: Ag}\\ 2Ag +2H_2SO_4 \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
trả lời:
đáp án:C
hok tốt mà s bạn ko tick mk toàn trả lời câu bạn nhg s bạn ko tick cho mk
hòa tan 8,1 kim kim loại al vào dd h2so4 loãng dư thu được V khí h2
a/ xác đinh v
b/ lượng khí h2 sinh ra dan63qua 66,9g pbo thu đước 1 chất tính khối lượng chất rắn thu được
Hòa tan 20g hỗn hợp gồm al, fe, cu và dung dịch h2so4 loãng thu được 8,96l khí hidro và 9g 1 chất rắn ko tan.Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trên
Hòa tan 20g hỗn hợp gồm al, fe, cu và dung dịch h2so4 loãng thu được 8,96l khí hidro và 9g 1 chất rắn ko tan
a, Viết phương trình hóa học xảy ra
b, Tính thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trên
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
mn giúp mk vs
Hòa tan hết 7,2 gam 1 loại R hoá trị II bằng dd H2SO4 loãng được 6,72 lít H2(đktc) tìm kim loại R( cho biết Zn=65,H=1,Cl=35,5,Nạ=23;S=32;Mg=24)
Hòa tan hoàn toàn 12,6 g một muối muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 3,36 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Tìm CTHH của muối cacbonat
hòa tan hoàn toàn một lượng kim loại M trong dd H2SO4 loãng có nồng độ 20% (lấy dư 20% so với lượng cần cho pứ). Dung dịch hu đc có nồng độ của muối tạo thành là 23,68%. Xác định kim loại M?
hòa tan hoàn toàn 8,1g kim loại a hóa trị 3 vào h2so4, thu được 51,3 g muối sunfat. Kim loại a là
1Hòa tan 2,4g CuO bằng 100g dung dịch H2SO4 29,4%
a/ Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng
b/ Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch sau phản ứng
2Người ta tiến hành nung 2500kg đá vôi, biết rằng loại đá vôi này có chứa 80% CaCO3. Tính khối lượng vôi sống thu được, biết hiệu suất phản ứng là 85%
3Từ Ca, CaO, Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4 loãng, hãy viết các phương trình điều chế canxisunphat.
4Có hỗn hợp bột hai kim loại Cu và Fe. Bằng phương pháp hóa học hãy tách riêng Cu nguyên chất từ hỗn hợp trên.
Mình cần gấp ạ ! Bạn nào giúp mình với mình cảm tạ ạ :)) <3