Câu 1. Dựa vào số liệu ở bảng thành phần dinh dưỡng của 1 số thực phẩm ( đính kèm phía dưới ) để hoàn thành các số liệu trong bảng khẩu phần dưới đây( làm tròn và ghi sau dấu phẩy 1 chữ số)
Thực phẩm |
Khối lượng (g) |
Thành phần dinh dưỡng (g) |
Năng lượng (Kcal) |
||||
A |
A1 |
A2 |
Prôtêin |
Lipit |
Gluxit |
||
Gạo tẻ |
500 |
||||||
Cá chép |
200 |
||||||
Thịt lợn ba chỉ |
150 |
||||||
Cải bắp |
100 |
||||||
Rau muống |
200 |
||||||
Đu đủ |
200 |
|
|
|
|
|
|
Chuối tiêu chín |
150 |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
Câu 2. Trong trường hợp rau muống được thay bằng cải xanh thì cần bao nhiêu gam cải xanh khi chưa tính lượng thải bỏ mà vẫn giữ mức năng lượng đó ?
***HẾT***
Hướng dẫn: A: lượng thực phẩm A1: lượng thực phẩm thải bỏ A2: lượng thực phẩm thực ăn A1 = A x tỉ lệ % thải bỏ A2 = A – A1 Lượng dd ( Pr,Li, G,NL) = (A2 x lượng dd)/ 100g
|
Bảng thành phần dinh dưỡng
TT |
Tên thực phẩm |
Tỉ lệ thải bỏ ( %) |
Thành phần dinh dưỡng ( g) |
Năng lượng ( Kcal) |
|||
Prôtêin |
Lipit |
Gluxit |
Muối khoáng ( ca, Na... |
||||
1 |
Gạo tẻ |
0 |
7,9 |
1 |
76,2 |
|
344 |
2 |
Thịt lợn ba chỉ |
2 |
16,5 |
21,5 |
0 |
|
265 |
3 |
Cá chép |
40 |
16 |
3,6 |
0 |
|
96 |
4 |
Cải bắp |
10 |
1,8 |
0 |
5,4 |
|
29 |
5 |
Cải xanh |
24 |
1,7 |
0 |
2,1 |
|
15 |
6 |
Rau muống |
15 |
3,2 |
0 |
2,5 |
|
22,9 |
7 |
Đu đủ |
12 |
0,9 |
0 |
6,8 |
|
31,0 |
8 |
Thịt bò loại 1 |
2 |
21 |
3,8 |
0 |
|
118 |
9 |
Chuối tiêu chín |
30 |
15 |
0,2 |
22,2 |
|
97 |
(Các số liệu ở mỗi loại thực phẩm trong bảng được tính trong 100g nguyên liệu)