Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 13
Số lượng câu trả lời 0
Điểm GP 0
Điểm SP 0

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (1)


Chủ đề:

§4. Hệ trục tọa độ

Câu hỏi:

undefined

Chủ đề:

Ôn tập học kỳ II

Câu hỏi:

Câu 1. Dựa vào số liệu ở bảng thành phần dinh dưỡng của 1 số thực phẩm ( đính kèm phía dưới ) để hoàn thành các số liệu trong bảng khẩu phần dưới đây( làm tròn và ghi sau dấu phẩy 1 chữ số)

Thực phẩm

Khối lượng (g)

Thành phần dinh dưỡng (g)

Năng lượng (Kcal)

A

A1

A2

Prôtêin

Lipit

Gluxit

Gạo tẻ

500

Cá chép

200

Thịt lợn ba chỉ

150

Cải bắp

100

Rau muống

200

Đu đủ

200

Chuối tiêu chín

150

Tổng cộng

Câu 2. Trong trường hợp rau muống được thay bằng cải xanh thì cần bao nhiêu gam cải xanh khi chưa tính lượng thải bỏ mà vẫn giữ mức năng lượng đó ?

***HẾT***

Hướng dẫn: A: lượng thực phẩm

A1: lượng thực phẩm thải bỏ

A2: lượng thực phẩm thực ăn

A1 = A x tỉ lệ % thải bỏ

A2 = A – A1

Lượng dd ( Pr,Li, G,NL) = (A2 x lượng dd)/ 100g

Bảng thành phần dinh dưỡng

TT

Tên thực phẩm

Tỉ lệ thải bỏ ( %)

Thành phần dinh dưỡng ( g)

Năng lượng

( Kcal)

Prôtêin

Lipit

Gluxit

Muối khoáng

( ca, Na...

1

Gạo tẻ

0

7,9

1

76,2

344

2

Thịt lợn ba chỉ

2

16,5

21,5

0

265

3

Cá chép

40

16

3,6

0

96

4

Cải bắp

10

1,8

0

5,4

29

5

Cải xanh

24

1,7

0

2,1

15

6

Rau muống

15

3,2

0

2,5

22,9

7

Đu đủ

12

0,9

0

6,8

31,0

8

Thịt bò loại 1

2

21

3,8

0

118

9

Chuối tiêu chín

30

15

0,2

22,2

97

(Các số liệu ở mỗi loại thực phẩm trong bảng được tính trong 100g nguyên liệu)