1.
Hàm số xác định trên R khi và chỉ khi \(x^2-4x+m=0\) vô nghiệm
\(\Leftrightarrow\Delta'=4-m< 0\Leftrightarrow m>4\)
2.
ĐKXĐ: \(x\ge m\)
Hàm xác định trên khoảng đã cho khi và chỉ khi \(m\le1\)
1.
Hàm số xác định trên R khi và chỉ khi \(x^2-4x+m=0\) vô nghiệm
\(\Leftrightarrow\Delta'=4-m< 0\Leftrightarrow m>4\)
2.
ĐKXĐ: \(x\ge m\)
Hàm xác định trên khoảng đã cho khi và chỉ khi \(m\le1\)
Tập xác định của hàm số y = \(\sqrt{x-2}\)là:
A. R\{-2}
B. [2;+∞)
C. (-∞;2]
D. R
Tập xác định của hàm số y = \(\dfrac{x-1}{x^2-x+3}\) là:
A. ∅
B. R
C. R\{1}
D. R\{0;1}
Hàm số y = \(\dfrac{x+1}{x-2m+1}\)xác định trên [0;1) khi:
A. M < \(\dfrac{1}{2}\)
B. M ≥ 1
C. M < \(\dfrac{1}{2}\)hoặc m ≥ 1
D. m ≥ 2 hoặc m<1
Tập xác định của hàm số y = \(\dfrac{3}{x+2}\)là:
A. R\{-2}
B. (-∞;-2)
C. R\{2}
D. (-2;+∞)
Tập xác định của hàm số y = \(\dfrac{x+5}{x-1}+\dfrac{x-1}{x+5}\)là:
A. D = R
B. D = R\{1}
C. D = R\{-5}
D. R\{-5;1}
xác định tính chẵn lẻ của các hàm số sau :
a. y = 2x^3 -4x
b , y = |x| +2x
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có nghiệm thực \(x^2+\dfrac{1}{x^2}-\left(m^2+m+2\right)\left(x+\dfrac{1}{x}\right)+m^3+2m+2\)
xác định chẵn lẻ của hàm số |2x-3|+|2x+3|
xác định chẵn lẻ của hàm số \(\dfrac{x^3+x}{x^4+1}\)
1) Cho tập hợp CRA = \([-3;\sqrt{8})\), CRB = \((-5;2)\cup\left(\sqrt{3};\sqrt{11}\right)\). Tập CR(A\(\cap\)B) là?
2) Tìm m để hàm số y = \(\sqrt{x-m+1}+\frac{2x}{\sqrt{-x+2m}}\)xác định trên khoảng (-1; 3).
3) Cho A = [-4; 1], B = [-3; m]. Tìm m để \(A\cup B=A\).