Cho hai đường tròn (O) và (O') cắt nhau tại A và B. Dây AC của đường tròn (O) tiếp xúc với đường tròn (O') tại A. Dây AD của đường tròn (O') tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Gọi K là điểm đối xứng với A qua trung điểm I của OO', E là điểm đối xứng với A qua B. Chứng minh rằng :
a) \(AB\perp KB\)
b) Bốn điểm A, C, E, D nằm trên cùng một đường tròn
cho đường tròn (O;R) từ điểm A ở bên ngoài đường tròn sao cho OA = 2R. Kẻ 2 tiếp tuyến AB,AC với đường tròn ( B,C tiếp điểm)
a) vẽ đường kính COD. C/Minh BD//AO
b) gọi E là 1 điểm thuộc cung nhỏ BC. kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại E cắt AB và AC theo thức tự M,N. TÍNH GÓC MON VÀ chu vi tam giác AMN
cho (O;R) và (O'r) tiếp xúc tại A. Đường thẳng OO' cắt (O;R) (O'r) tại B,C(B,C khác A).Tiếp tuyến chung ngoài EF(E thuộc (O), F thuộc (O'). BE cắt CF tại M.
1. Cm; MA là tiếp tuyến chung của (O)và (O')
2. Tính EF theo R và r.
3. Định dạng các đường tròn (O;R) và (O'r) sao cho S tam giác BCM lớn nhất.
cho (O;R) và (O'r) tiếp xúc tại A. Đường thẳng OO' cắt (O;R) (O'r) tại B,C(B,C khác A).Tiếp tuyến chung ngoài EF(E thuộc (O), F thuộc (O'). BE cắt CF tại M.
1. Cm; MA là tiếp tuyến chung của (O)và (O')
2. Tính EF theo R và r.
3. Định dạng các đường tròn (O;R) và (O'r) sao cho S tam giác BCM lớn nhất.
Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc trong với nhau tại A. Qua A, kẻ cát tuyến cắt (O) và (O') lần lượt tại M và N (M, N khác A). Chứng minh rằng các tiếp tuyến với (O) và (O') lần lượt tại M và N song song với nhau.
Cho hai đường tròn (O,R) và (O',R') (R>R') tiếp xúc ngoài tại A. Qua A kẻ đường thẳng m cắt (O) tại C, và d2 là tiếp tuyến của (O') tại D.
a. Chứng mính d1//d2
b. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ OO' không chứa C, vẽ hai bán kính OE và OF sao cho OE//OF(F khác D). Tính góc EAF
c. Đường thẳng OO' cắt đường thẳng EF tại H. Tính OH theo R và R'
d. Vẽ đường kính FI của (O'). Chứng minh CE//ID
BÀI 1 : Cho hai đường tròn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A. Đường nối tâm OO' cắt (O) ở B, cắt (O') ở C. DE là một tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn (D thuộc (O), E thuộc (O')). Gọi M là giao điểm của BD và CE. Chứng minh :
a) góc MDE vuông
b) MA là tiếp tuyến chung của (O) và (O')
c) MD . MB = ME . MC
BÀI 2 : Cho (O;R) và ( I ; r) tiếp xúc ngoài tại A . Vẽ tiếp tuyến chung ngoài BC ( BC thuộc (O) ; C thuộc (I) ). Tiếp tuyến tại A có hai đường tròn cắt BC ở M. Chứng minh:
a) M là trung điểm BC
b) tam giác ABC và tam giác DMI vuông
c) Tính BC theo R và r
BÀI 3 : Cho (O:R) và (O`; r) tiếp xúc ngoài tại A . Gọi BC , DE là các tiếp tuyến chung ngoài của 2 đường tròn ( B,D thuộc (O) . Chứng minh :
a) BDEC là hình thang cân
b) Tính diện tích BDEC theo R và r
BÀI 4 : Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB. VẼ (O`) đường kính OA . Qua A vẽ dây AC của (O) cắt (O`) ở M . Chứng kinh :
a) (O) và (O`) tiếp xúc nhau
b) O`M // OC
c) M là trung điểm của AC và OM // BC