bài 1 điền (e,e ko thuộc,c) thích hợp vào ...
a)-9...N -9...z -9...Q
b)-8/9...N -8/9...Z -8/9...Q N...Z...Q
bài 2 diền các kí hiệu N Z Q vào ...
1.11e... 2. 1/5e...
3.-26e... 4.-3/4e...
Bài 1. Điền ký hiệu ( ∈,∉,⊂) thích hợp vào chỗ trống:
5...N −2...Z −2....Q −37....Q N…..Z…...Q
Bài 1: Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là?
A. N B. N* C. Q D. R
Điền kí hiệu \(\left(\in,\notin,\subset\right)\) thích hợp vào chỗ trống :
\(-5......\mathbb{N}\) \(-5.......\mathbb{Z}\) \(-\dfrac{3}{7}.......\mathbb{Z}\)
\(-5.........\mathbb{Q}\) \(-\dfrac{3}{7}........\mathbb{Q}\) \(\mathbb{N}.........\mathbb{Q}\)
a) Tìm \(n\in Z\) để \(\dfrac{2n+1}{n-1}\in Z\) ( giải theo kiểu kẻ bảng )
b) Tìm \(n\in Z\) để \(\dfrac{n^2+1}{n+2}\in Z\) ( giải theo kiểu kẻ bảng )
c) Tìm \(n\in Z\) để \(\dfrac{n^2-3n+2}{n+1}\in Z\) ( giải theo kiểu kẻ bảng )
Bài 1:Viết các số sáu dưới dang số hữu tỉ:
-4 1/6 5 2/3 -6 1/6
Bài 2:Viết các số sáu dưới dang số hữu tỉ:
9 4/5 -10 1/2 1 1/10
1.mỗi số dưới đây thuộc những tập hợp số nào trong các tập hợp số N,Z,Q
a) -1 b) \(\dfrac{7}{123}\) c) 3,05 d) \(-\dfrac{2}{3}\) e)1035
2.Só sánh các cặp hữu tỉ sau:
a) \(\dfrac{1}{8}\) và \(-\dfrac{3}{8}\) b) \(-\dfrac{3}{7}\) và \(2\dfrac{1}{2}\) c) -3,9 và 0,1 d) -2,3 và 3,2
Bài 1
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{3}{-4}\) :
\(\frac{-12}{15}\), \(\frac{-15}{20}\), \(\frac{24}{-32}\), \(\frac{-20}{28}\), \(\frac{-27}{36}\) ?
b) Biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{3}{-4}\) trên trục số.
Bài 2
So sánh các số hữu tỉ :
a) x = \(\frac{2}{-7}\) và y = \(\frac{-3}{11}\)
b) x = \(\frac{-213}{300}\) và y = \(\frac{18}{-25}\)
c) x = \(-0,75\) và y = \(\frac{-3}{4}\)
Bài 3
So sánh số hữu tỉ \(\frac{a}{b}\) (a, b, ∈ Z, b ≠ 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu.
Bài 4
Giả sử x = , y = (a, b, m ∈ Z, m > 0) và x < y). Hãy chứng tỏ rằng nếu chọn z = \(\frac{a+b}{2m}\) thì ta có x < z < y.
Hướng dẫn: Sử dụng tính chất : Nếu a, b, c ∈ Z và a < b thì a + c < b + c.
\(\frac{x^3}{8}=\frac{y^3}{64}=\frac{z^3}{216}\) và \(x^2+y^2+z^2=14\)