1) (\(\dfrac{1}{2}\)x + 3)*(x2- 4x- 6)
2) (6x2 -9x +15)*(\(\dfrac{2}{3}\)x+1)
3) (3x2 -x+5)*(x3+5x-1)
4) (x-1)*(x+1)*(x-2)
5) D=(x-7)*(x+5)-(x-4)*(x+3)
6) E= 4x*(x2-x-1)-(x+3)*(x2-2)
7) F= 5x*(x-3)*(x-1)-4x*(x2-2x)
1) 5(x-3) (x-7)-(5x+1) (x-2)= -8
2) x(x+1) (x+2)-(x+4) (3x-5)= 84-5x
3) (9x2-5) (x+3)-3x2(3x+9)=(x-5) (x+4)-x(x-11)
4) (x2-4x+16) (x+4)-x(x+1) (x+2)+3x2=0
5) (8x+2) (1-3x)+(6x-1) (4x-10)=-50
6) (x2+2x+4) (2-x)+x(x-3) (x+4)-x2+24=0
7) (\(\dfrac{x}{2}\)+3) (5-6x)+(12x-2) (\(\dfrac{x}{4}\)+3)=0
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) x(3x2 – 2x + 5) b) 1/3 x2 y2 (6x + 2/3x2 – y)
c) ( 1/3x + 2)(3x – 6) d) ( 1/3x + 2)(3x – 6)
e) (x2 – 3x + 1)(2x – 5) f) ( 1/2x + 3)(2x2 – 4x + 6)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3(2x – 3) + 2(2 – x) = –3 b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 13
c) 5x(x – 1) – (x + 2)(5x – 7) = 6 d) 3x(2x + 3) – (2x + 5)(3x – 2) = 8
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) A = x(2x + 1) – x2 (x + 2) + x3 – x + 3
b) B = (2x + 11)(3x – 5) – (2x + 3)(3x + 7) + 5
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
a) A = 2x( 1/2x2 + y) – x(x2 + y) + xy(x3 – 1) tại x = 10; y = – 1 10
b) B = 3x2 (x2 – 5) + x(–3x3 + 4x) + 6x2 tại x = –5
Bài 1 làm tính nhân
2x.(x^2-7x-3)
(-2x^3+y^2-7xy).4xy^2
(-5x^3).(2x^2+3x-5)
(2x^2-xy+y^2).(-3x^3)
(x^2-2x+3).(x-4)
(2x^3-3x-1).(5x+2)
Bài 2 Thực hiện phép tính
A,(2x+3y^2)
B, (5x-y)^2
C, (2x+y^2)^3
D, ( 3x^2-2y)^3
1) (x2-4x+16) (x+4)-x(x+1) (x+2)+3x2=0
2) (8x+2) (1-3x)+(6x-1) (4x-10)=-50
3) (x2+2x+4) (2-x)+x(x-3) (x+4)-x2+24=0
4) (\(\dfrac{x}{2}\)x2+3) (5-6x)+(12x-2) (\(\dfrac{x}{4}\)x4+3)=0
bài 1 ;thực hiện phép tính
a,(x-1).(x+1).(x+2)
b,\(\dfrac{1}{2}x^2y^2\).(2x+y).(2x-y)
bài 2;tìm x hoặc y biết ;
a,2x.(x-5)-x(2x+3)=26
b,(3y2-y+1).(y-1)+y2.(4-3y)-\(\dfrac{5}{2}\)=0
c;2x2+3(x-1).(x+1)=5x(x+1)
a\(8\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^{2^{ }}+4\left(x^{2^{ }}+\dfrac{1}{x^2}\right)-4\left(x^2+\dfrac{1}{x^2}\right)\left(x+\dfrac{1}{x}\right)=\left(x+4\right)^2\)giải các phương trình\(\dfrac{x+4}{2x^2-5x+2}+\dfrac{x+1}{2x^2-7x+3}=\dfrac{2x+5}{2x^2-7x+3}\)
Rút gọn biểu thức
a) 3x² - 2x ( 5+ 1,5x ) + 10
b) ( x² - 2x + 3 ) ( x - 4 )
c) ( 5x + 2 ) ( 2x² - 3x - 1 )
d) ( 25x² + 10xy + 4y² ) ( 5x + 2y )
e) ( 5x³ - x² + 2x - 3 ) ( 4x² - x + 2 )
1 Thực hiện phép nhân đa thức với đa thức:
a) (x2 + 2x+1)(x+1); b) (x3-x2+2x-1)(5-x)
c, (x-5)(x3-x2+2x-1)
2. Thực hiện phép tính
a) [ x2y2-\(\dfrac{1}{3}xy+3y\) ] (x-3y); b)(x2+xy+y2)(x-y);
c) [\(\dfrac{1}{5}x-1\) ] (x2-5x+2); c) ( x2-2xy + y2) (x-y)
3. Điền kết quả tính được vào ô trống trong bảng.
Giá trị của x và y |
Giá trị của biểu thức (x+y)(x2-xy+y2) |
x=-10=y=1 | |
x=-1;y=0 | |
x=2;y=-1 | |
x=-0,5;y=1,25 |
4. Chứng minh rằng giá trị của biểu thưc sau khnông phụ thuộc vào giá trị của biến:
(x-5)(3x+3)-3x(x-3)+3x+7.
5tìm x, biết: (x+2)(x+1)-(x+5)=0.