Ôn tập chương IV

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phạm Lợi

bài 1: Rút gọn:

a) A= \(sin^2x+sin^2x.cot^2x\)

b) B= \(\left(1-tan^2x\right).cot^2x+1-cot^2x\)

c) C= \(sin^2x.tanx+cos^2x.cotx+2sinx.cosx\)

d) D= \(\dfrac{1-cosx}{sin^2x}-\dfrac{1}{1+cosx}\)

e) E= \(cos^2\alpha.\left(sin^2\alpha+1\right)+sin^4\alpha\)

f) F= \(\dfrac{\sqrt{2}cos\alpha-2cos\left(\dfrac{\pi}{4}+2\right)}{-\sqrt{2}sin\alpha+2sin\left(\dfrac{\pi}{4}+2\right)}\)

g) G= \(\left(tana-tanb\right)cot\left(a-b\right)-tana.tanb\)

bài 2: cho các số dương a,b,c có a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P= \(\dfrac{a\sqrt{a}}{\sqrt{2c+a+b}}+\dfrac{b\sqrt{b}}{\sqrt{2a+b+c}}+\dfrac{c\sqrt{c}}{\sqrt{2b+c+a}}\)

bài 3: cho a,b,c dương sao cho \(a^2+b^2+c^2=3\). Chứng minh rằng: \(\dfrac{a^3b^3}{c}+\dfrac{a^3c^3}{b}+\dfrac{b^3c^3}{a}\ge3abc\)

bài 4: cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn a+b+c=3. Tìm giá trị nhỏ nhất cảu biểu thức :

P= \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}-c\)

bài 5: Cho a,b>0, \(3b+b\le1.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của P= \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{\sqrt{ab}}\)

Akai Haruma
27 tháng 2 2019 lúc 12:58

Bài 1:

a)

\(\sin ^2x+\sin ^2x\cot^2x=\sin ^2x(1+\cot^2x)=\sin ^2x(1+\frac{\cos ^2x}{\sin ^2x})\)

\(=\sin ^2x.\frac{\sin ^2x+\cos^2x}{\sin ^2x}=\sin ^2x+\cos^2x=1\)

b)

\((1-\tan ^2x)\cot^2x+1-\cot^2x\)

\(=\cot^2x(1-\tan^2x-1)+1=\cot^2x(-\tan ^2x)+1=-(\tan x\cot x)^2+1\)

\(=-1^2+1=0\)

c)

\(\sin ^2x\tan x+\cos^2x\cot x+2\sin x\cos x=\sin ^2x.\frac{\sin x}{\cos x}+\cos ^2x.\frac{\cos x}{\sin x}+2\sin x\cos x\)

\(=\frac{\sin ^3x}{\cos x}+\frac{\cos ^3x}{\sin x}+2\sin x\cos x=\frac{\sin ^4x+\cos ^4x+2\sin ^2x\cos ^2x}{\sin x\cos x}=\frac{(\sin ^2x+\cos ^2x)^2}{\sin x\cos x}=\frac{1}{\sin x\cos x}\)

\(=\frac{1}{\frac{\sin 2x}{2}}=\frac{2}{\sin 2x}\)

Akai Haruma
27 tháng 2 2019 lúc 13:23

Bài 2:

Áp dụng BĐT Cauchy Schwarz ta có:

\(P=\frac{a^2}{\sqrt{a(2c+a+b)}}+\frac{b^2}{\sqrt{b(2a+b+c)}}+\frac{c^2}{\sqrt{c(2b+c+a)}}\)

\(\geq \frac{(a+b+c)^2}{\sqrt{a(2c+a+b)}+\sqrt{b(2a+b+c)}+\sqrt{c(2b+c+a)}}(*)\)

Tiếp tục áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz:

\((\sqrt{a(2c+a+b)}+\sqrt{b(2a+b+c)}+\sqrt{c(2b+c+a)})^2\leq (a+b+c)(2c+a+b+2a+b+c+2b+c+a)\)

\(\Leftrightarrow (\sqrt{a(2c+a+b)}+\sqrt{b(2a+b+c)}+\sqrt{c(2b+c+a)})^2\leq 4(a+b+c)^2\)

\(\Rightarrow \sqrt{a(2c+a+b)}+\sqrt{b(2a+b+c)}+\sqrt{c(2b+c+a)}\leq 2(a+b+c)(**)\)

Từ \((*); (**)\Rightarrow P\geq \frac{(a+b+c)^2}{2(a+b+c)}=\frac{a+b+c}{2}=\frac{3}{2}\)

Vậy \(P_{\min}=\frac{3}{2}\)

Dấu "=" xảy ra khi $a=b=c=1$

Akai Haruma
27 tháng 2 2019 lúc 13:30

Bài 3:

Đặt biểu thức vế trái là $A$

\(A=\frac{a^4b^4}{abc}+\frac{a^4c^4}{abc}+\frac{b^4c^4}{abc}=\frac{a^4b^4+b^4c^4+c^4a^4}{abc}(1)\)

Áp dụng BĐT Cauchy:

\(a^4b^4+b^4c^4\geq 2a^2b^4c^2; b^4c^4+c^4a^4\geq 2a^2b^2c^4; c^4a^4+a^4b^4\geq 2a^4b^2c^2\)

\(\Rightarrow a^4b^4+b^4c^4+c^4a^4\geq a^2b^4c^2+a^2b^2c^4+a^4b^2c^2\) (cộng theo vế và rút gọn)

\(\Leftrightarrow a^4b^4+b^4c^4+c^4a^4\geq a^2b^2c^2(a^2+b^2+c^2)=3a^2b^2c^2(2)\)

Từ \((1);(2)\Rightarrow A\geq \frac{3a^2b^2c^2}{abc}=3abc\) (đpcm)

Dấu "=" xảy ra khi $a=b=c=1$

Akai Haruma
27 tháng 2 2019 lúc 13:32

Bài 4:

Vì $a+b+c=3\rightarrow c=3-a-b$. Khi đó:

\(P=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}-c=\frac{1}{a}+\frac{1}{b}-(3-a-b)=a+\frac{1}{a}+b+\frac{1}{b}-3\)

\(\geq 2\sqrt{a.\frac{1}{a}}+2\sqrt{b.\frac{1}{b}}-3=2+2-3=1\) (áp dụng BĐT Cauchy cho các số dương)

Vậy \(P_{\min}=1\)

Đẳng thức xảy ra khi $a=b=c=1$

Akai Haruma
27 tháng 2 2019 lúc 13:54

Bài 5:

Sửa đề: Cho $a,b>0$, $3a+b\leq 1$.

Áp dụng BĐT Cauchy cho các số dương:

\(1\geq 3a+b=a+a+a+b\geq 4\sqrt[4]{a^3b}\)

\(\Rightarrow a^3b\leq \frac{1}{4^4}\)\(\Rightarrow \frac{1}{a^3b}\geq 4^4\)

Tiếp tục áp dụng BĐT Cauchy cho các số dương:

\(P=\frac{1}{a}+\frac{1}{\sqrt{ab}}\geq 2\sqrt{\frac{1}{a}.\frac{1}{\sqrt{ab}}}=2\sqrt[4]{\frac{1}{a^3b}}\geq 2\sqrt[4]{4^4}=8\)

Vậy \(P_{\min}=8\Leftrightarrow a=b=\frac{1}{4}\)


Các câu hỏi tương tự
camcon
Xem chi tiết
YếnChiPu
Xem chi tiết
Linh Dieu
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Lâm Ánh Yên
Xem chi tiết
Jack Viet
Xem chi tiết
Shino Asada
Xem chi tiết
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Bé Poro Kawaii
Xem chi tiết