bài 1
2165 + 4 . 613 = 615 + 4 . 613 = 613 (62 + 4) = 613 . 40
... (tự làm)
bài 2: p = 13 (ko biết cách trình bày)
bài 3: nếu ko có điều kiện của số đó thì số đó là 0 hoặc 1 hoặc 0,25 (tức là \(\frac{1}{4}\))
bài 1
2165 + 4 . 613 = 615 + 4 . 613 = 613 (62 + 4) = 613 . 40
... (tự làm)
bài 2: p = 13 (ko biết cách trình bày)
bài 3: nếu ko có điều kiện của số đó thì số đó là 0 hoặc 1 hoặc 0,25 (tức là \(\frac{1}{4}\))
Chứng minh rằng nếu phải p và q là 2 số nguyên tố thoả mãn
p2-q2=p-3p+2 thì p2+q2 cũng là số nguyên tố
Chứng minh rằng hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ thì chia hết cho 8
Bài 1: Chứng minh rằng ( 5n + 2 ) 2 - 4 chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Bài 2: Chưng minh rằng n3 - n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.
Bài 3: Tìm x biết
x2 ( x - 3 ) + 12 - 4x = 0
bài 1: chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 là bình phương của một đa thức ba hạng tử
-Cho a,b thuộc Z thỏa (a^2-ab+b^2) chia hết cho 2. Chứng minh(a^3+b^3) chia hết cho 8
-Tìm hai số nguyên liên tiếp mà hiệu các bình phương của hai số đó bằng 2013
-Tìm các số nguyên n để 2013/[(4n^2)-4n+3] có giá trị nguyên
-Cho biết tồn tại hai số thực a,b khác 0 thỏa 1/a -1/b =1/ab. Tính giá trị M= (a^3 - b^3 +1)/(a^2 + b^2 -1)
1. Tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho a.b.c=3(a+b+c)
2. Tìm số nguyên tố p sao cho 2p+1 là lập phương của 1 số nguyên tố
3. Cho a,b,c >0 . Cm \(\left(a+b+c\right)\left(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\right)\)
●Bài 1: Cho S=1.2.3+2.3.4+3.4.5+.....+k(k+1)(k+2) (với k thuộc N sao).
Chứng minh rằng: 4S+1 là bình phương của một số tự nhiên
●Bài 2: Cho hình thang ABCD(AB//CD) và O là giao điểm của hai đường chéo AC, BD. Chứng minh rằng:
a) Diện tích tam giác AOD bằng diện tích tam giác BOC.
b) Tích của diện tích tam giác AOB và diện tích tam giác COD bằng bình phương diện tích tam giác BOC.
Cho số tự nhiên a. Chứng minh rằng luôn tìm đc số tự nhiên b sao cho a.b+4 là số chính phương
Chứng minh rằng nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 3 thì tổng các lập phương của chúng chia hết cho 3
Bài 1 : Cho x2 - x = 3 . Tính giá trị biểu thức M= x4 - 2x3 +3x2 -2x +2
Bài 2 : CM : biểu thức A= n4 - 6n3 +27n2 -54n + 32 là số chẵn
Bài 3: Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 = y ( y+1) ( y+2) ( y+3)
Bài 4 : Cho a là số nguyên tố lớn hơn 3 , CMR : ( a^2 -1 ) chia hết cho 24