Ta có: \(A=\left(x^2+2xy+y^2\right)-4x-4y+1\)
\(=\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
\(=3^2-4\cdot3+1\)
\(=-2\)
Ta có: \(A=\left(x^2+2xy+y^2\right)-4x-4y+1\)
\(=\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
\(=3^2-4\cdot3+1\)
\(=-2\)
tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
a. A = x2 - 4x + 6
b. B = y2 - y + 1
c . C = x2 - 4x + y2 - y + 5
Bài 10 : Rút gọn các biểu thức
a. A = ( x + 2 ) ( x2 - 2x + 4 ) - x3 + 2
b . B = ( x - 1 ) ( x2 + x + 1 ) - ( x + 1 ) ( x2 - x + 1 )
c. C = ( 2x - y ) ( 4x2 + 2xy + y2 ) + ( y - 3x ) ( y2 + 3xy + 9x2 )
B1 rút gọn rồi tính giá trị cảu biểu thức
a) A = ( 2x - 1 ) \(^2\)+ (3 - 2x ) ( 2x + 3 ) tại x = \(\dfrac{1}{4}\)
b) x(x\(^2\)+ y ) - ( x + 2y ) ( x\(^2\)- 2xy + 4y\(^2\)) tại x= 32 , y= -2
tính giá trị biểu thức
a. N = x2 - 10x + 25 tại x = 55
b. P = x4 / 4 - x2y + y2 tại x = 4 ; y = 1/2
Bài 13 : tính nhanh
a. 5012
b . 882 + 24 . 88 + 122
c. 52 . 48
Bài 14 : rút gọn biểu thức
a. P = ( 2x - 1 ) ( 4x2 + 2x + 1 ) + ( x + 1 ) ( x2 - x + 1 )
b. Q = ( x - y ) ( x2 + xy + y2 ) - ( x + y ) ( x2 - xy + y2 ) + 2y3
tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau :
a . A = -x2 + 4x +2
b. B = x - x2 + 2
Bài 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x3 − 4x − 4
b. x2(1 − x2) − 4 − 4x2
c. x2 + y2 − x2y2 + xy − x − y
d* a3 + b3 + c3 − 3abc
Bài 15 : chứng minh giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của x
a. A = 6 ( x + 2 ) ( x2 - 2x + 4 ) - 6x3 - 2
b. B = 2 ( 3x + 1 ) ( 9x2 - 3x + 1 ) - 54x3
Bài 6 : viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a. x2 + 4x + 4
b. 4x2 - 4x + 1
c . x2 - x + 1/4
d . 4(x+y)2 - 4(x+y) + 1