Câu 2:
a: \(P=\dfrac{a-4}{a}\cdot\dfrac{a-3\sqrt{a}+2-a-3\sqrt{a}-2}{a-4}\)
\(=\dfrac{-6\sqrt{a}}{a}=\dfrac{-6}{\sqrt{a}}\)
b: Để P=-2 thì -6/căn a=-2
=>căn a=3
=>a=9
Câu 2:
a: \(P=\dfrac{a-4}{a}\cdot\dfrac{a-3\sqrt{a}+2-a-3\sqrt{a}-2}{a-4}\)
\(=\dfrac{-6\sqrt{a}}{a}=\dfrac{-6}{\sqrt{a}}\)
b: Để P=-2 thì -6/căn a=-2
=>căn a=3
=>a=9
bài 1: cho biểu thức
M = \(\left(1-\dfrac{4\sqrt{x}}{x-1}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\dfrac{x-2\sqrt{x}}{x-1}\)
a, rút gọn M
b, tìm giá trị của x để M = \(\dfrac{1}{2}\)
bài 2: thực hiện phép tính
a,\(\dfrac{1}{3+\sqrt{2}}+\dfrac{1}{3-\sqrt{2}}\)
b, \(\dfrac{2}{3\sqrt{2}-4}-\dfrac{2}{3\sqrt{2}+4}\)
c,\(\dfrac{3}{2\sqrt{3}-3\sqrt{3}}-\dfrac{3}{2\sqrt{3}+3\sqrt{3}}\)
Bài 1: CHo biểu thức P = \(\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{1}{\sqrt{a}}\right):\left(\dfrac{\sqrt{a}+1}{\sqrt{a}-2}+\dfrac{\sqrt{a}+2}{\sqrt{a}-1}\right)\)
a) Rút gọn P
b) Tìm a để P dương
BÀi 2: Cho biểu thức A = \(\left(\sqrt{x}-3+\dfrac{4}{\sqrt{x}+1}\right)\left(\sqrt{x}-\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\right)\)
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A >1
1. Cho biểu thức: A=\(\left(\sqrt{x}+\dfrac{4\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}\right):\left(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{4}{2\sqrt{x}-x}\right)\)
Rút gọn biểu thức trên
1. A = \(\left(\dfrac{1}{x-\sqrt{x}}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\dfrac{\sqrt{x}+1}{2\sqrt{x}}\)
a) rút gọn
b) tìm x để A <-1
2. Cho A = \(\left(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{x-2\sqrt{x}-3}{x-1}\right):\left(\dfrac{x+3}{x-1}-\dfrac{2}{\sqrt{x}+1}\right)\)
a) Rút gọn
b) tìm x \(\in\) Z để A \(\in\) Z
Cho biểu thức \(M=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}-\dfrac{6\sqrt{x}-3}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}+2\right)}\) với \(x\ge0;x\ne1\)
a. Rút gọn M
b. Tìm số nguyên x để M có giá trị là số nguyên
Rút gọn :
B=\(\dfrac{2a\sqrt{1+x^2}}{\sqrt{1+x^2}-x}\) với x=\(\dfrac{1}{2}\left(\sqrt{\dfrac{1-a}{a}}-\sqrt{\dfrac{a}{1-a}}\right)\) và 0<a<1
Bài 1: A= \(\left(\dfrac{\sqrt{a}}{2}-\dfrac{1}{2\sqrt{a}}\right)\left(\dfrac{a-\sqrt{a}}{\sqrt{a}+1}-\dfrac{a+\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}\right)\)
a) RÚt gọn A
b) tính A khi \(a^2\) -3 =0
Bài 2:B= \(\left(\dfrac{x+2}{x\sqrt{x}-1}+\dfrac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}+\dfrac{1}{1-\sqrt{x}}\right):\dfrac{\sqrt{x}-1}{2}\)
a) Rút gọn B
b) C/m rằng: B>0 với mọi x>0 , x khác 1
Bài 3:C = \(\left(\dfrac{\sqrt{a}}{\sqrt{a}-1}-\dfrac{1}{a-\sqrt{a}}\right):\left(\dfrac{1}{\sqrt{a}-1}+\dfrac{2}{a-1}\right)\)
Rút gọn C
1) Cho biểu thức:
P=\(\left(\dfrac{x\sqrt{x}-1}{x-\sqrt{x}}-\dfrac{x\sqrt{x}+1}{x+\sqrt{x}}\right):\dfrac{2.\left(x-2\sqrt{x}+1\right)}{x-1}\)
a) Rút gọn P
b) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên
Cho A=\(\dfrac{\sqrt{x-2\sqrt{x-1}+\sqrt{x+2\sqrt{x-1}}}}{\sqrt{x^2-4\left(x-1\right)}}\left(1-\dfrac{1}{x-1}\right)\)
a)Tìm x để A có nghĩa
b)Rút gọn A