Cho bảng "tần số" :
Giá trị (x) | 23 | 40 | 45 | 50 | 55 | 67 | |
Tần số (n) | 4 | 5 | 10 | 6 | 1 | 9 | N = 35 |
Từ bảng "tần số" trên hãy lập một bảng thống kê ban đầu .
cho bảng tần số,biết số trung bình cộng=7
tính a
giá trị(x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10
tần số(n) 3 2 1 a 3 3 3 5 6 N=?
nhanh nhé lát nữa mik kt 1 tiết rồi !
cảm ơn !
A) THỐNG KÊ
Câu 1) Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau: Điểm số 0 2 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 5 2 6 9 10 4 3 N=40
a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.
c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn lớp 7A.
Câu 2) Điểm kiểm tra học kì II môn Toán của lớp 7C được thống kê như sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 2 3 9 8 7 5 2 2 N = 40
a) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng (trục tung biểu diễn tần số; trục hoành biểu diễn điểm số)
b) Tìm số trung bình cộng.
Câu 3): Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau: 10 9 7 8 9 1 4 9 1 5 10 6 4 8 5 3 5 6 8 10 3 7 10 6 6 2 4 5 8 10 3 5 5 9 10 8 9 5 8 5
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì ?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 4). Điều tra về tuổi nghề (tính bằng năm) của 20 công nhân trong một phân xưởng sản xuất ta có bảng số liệu sau 3 5 5 3 5 6 6 5 4 6 5 6 3 6 4 5 6 5 6 5 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của bảng số liệu trên. Câu 5). Điểm kiểm tra toán học kì II của lớp 7B được thống kê như sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 4 15 14 10 5 1
a) Dựng biểu đồ đoạn thẳng (trục hoành biểu diễn điểm số; trục tung biểu diễn tần số).
b) Tính số trung bình cộng
help me
Bài 1 :
Điểm bài kiểm tra môn Toán của một lớp 7 được ghi trong bảng sau:
7 4 4 6 6 4 6 8
8 7 2 6 4 8 5 6
9 8 4 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nhận xét.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 2: Điểm kiểm tra “1 tiết” môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng
“tần số” sau:
Điểm (x) 6 8 9 10
Tần số (n) 2 3 n 1
Biết điểm trung bình cộng bằng 8,2. Hãy tìm giá trị của n.
(Gợi ý : Bài 2 :
Lập được công thức tính trung bình cộng và tính được n=4 )
Bài 1: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Tần số ( n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N= 40
|
1) Mốt của dấu hiệu là :
A. 11 B . 9 ; C. 8 ; D. 12
2) Số các giá trị của dấu hiệu là :
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
4) Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là :
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 40 B. 12 C. 8 D.9
6) Thời gian trung bình để dải bài toán của mỗi học sinh
A. 8.1 B. 8.2 C. 8.3 D. 8.4
Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán của học sinh lớp 7a được ghi trong bảng sau :
10 9 7 8 6 7 8 8 9 9
6 7 8 8 9 10 6 7 9
6 9 10 10 8 8 8 8 7 8
5 10 9 9 8 8 8 4 5 6
a) dấu hiệu ở đây là gì ?
b) dấu hiệu này có bao biêu giá trị ?
có mấy giá trị khác nhau ! nêu nhưng giá trị khác nhau đó ?
c) lập bảng " tần số " . tính số trung bình . " tìm mốt và nêu nhận xét
d) tìm tần xuất của mỗi giá trị ?
e) vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Bài 1: Thời gian giải một bài to n của c c học sinh lớp 7 (tính bằng phút) được cho trong bảng
dưới đây:
3 10 7 6 4 8 7 6 5
4 8 6 5 10 9 8 9 5
8 8 7 5 10 7 9 10 8
7 6 10 8 8 7 10 7 8
8 4 10 8 8 9 5 6 9
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Có bao nhiêu bạn tham gia làm bài? Nêu số c c gi trị kh c nhau của dấu hiệu?
c) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét (Thời gian giải bài to n nhanh nhất, chậm nhất và giải bài
to n trong khoảng thời gian nào là chủ yếu).
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh AB và AC lấy tương ứng hai điểm D và E sao
cho AD = AE. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng:
a) DE // BC.
b) MD = ME.
c) ΔAMD = ΔAME.
Điểm kiểm tra toán 15 phút môn toán của tổ 1, tổ 2 lớp 7A được cho trong 2 bảng sau: Tổ 1: 10 10 a 9 7
10 9 8 7 8
Tổ 2: 7 b 9 c 7
d 9 8 7 8
a) Tìm a biết X¯ của tổ 1 = 8
b) Tìm b, c, d biết 20a = 12b = 15c và 3a + 2b - 4c = 6
c) Lập bảng tần số của mỗi tổ và nhận xét
d) So sánh chất lượng bài kiểm tra 15 phút môn toán của tổ 1, tổ 2
EM ĐNG CẦN GIÚP EM VS Ạ
ÔN TẬP CHƯƠNG III- ĐẠI SỐ 7
Đề Trắc nghiệm:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng
A. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
B. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu.
C. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của mọi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng
A. Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu.
B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê.
C. Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất trong bảng tần số.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng
Số trung bình
A. Không được dùng làm đại diện cho dấu hiệu
B. Được dùng làm đại diện cho dấu hiệu
C. Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại
Câu 4: Điêu tra năng suất lúa năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng 4 như sau: Bảng 4
TT |
Tỉnh, thành phố |
Năng suất (tạ/ha) |
|
TT |
Tỉnh, thành phố |
Năng suất (tạ/ha) |
1 |
Nghệ An |
30 |
16 |
Bình Dương |
30 |
|
2 |
Hà Tĩnh |
30 |
17 |
Đồng Nai |
30 |
|
3 |
Quảng Bình |
20 |
18 |
Bình Thuận |
40 |
|
4 |
Quảng Trị |
25 |
19 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
30 |
|
5 |
Thừa Thiên-Huế |
35 |
20 |
Long An |
25 |
|
6 |
Đà Nẵng |
45 |
21 |
Đồng Tháp |
35 |
|
7 |
Quảng Nam |
40 |
22 |
An Giang |
35 |
|
8 |
Quảng Ngãi |
40 |
23 |
Tiền Giang |
45 |
|
9 |
Bình Định |
35 |
24 |
Vĩnh Long |
35 |
|
10 |
Phú Yên |
50 |
25 |
Bến Tre |
35 |
|
11 |
Khánh Hoà |
45 |
26 |
Kiên Giang |
35 |
|
12 |
Tp Hồ Chí Minh |
35 |
27 |
Cần Thơ |
30 |
|
13 |
Lâm Đồng |
25 |
28 |
Trà Vinh |
40 |
|
14 |
Ninh Thuận |
4 |
29 |
Sóc Trăng |
40 |
|
15 |
Tây Ninh |
30 |
30 |
Bạc Liêu |
40 |
|
|
|
|
31 |
Cà Mau |
35 |
a)Lập bảng “Tần số”
A.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
9 |
6 |
3 |
2 |
N = 31 |
B.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
9 |
5 |
4 |
2 |
N = 31 |
C.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
9 |
6 |
4 |
1 |
N = 31 |
D.
Năng suất lúa (x) |
20 |
25 |
30 |
35 |
40 |
45 |
50 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
7 |
8 |
5 |
5 |
1 |
N = 31 |
b) Chọn câu trả lời đúng:
Mốt của dấu hiệu điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào ở bảng 5 là:
A. M0 = 50 B. M0 = 9 C. M0 = 1 D. M0 = 35
c) Chọn câu trả lời đúng:
Số trung bình cộng trong trường hợp ở bảng 5 là:
A. B. C. D.
Câu 5: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số từ dùng sai trong mỗi bài(x) |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Số bài có từ sai (n) |
6 |
12 |
3 |
6 |
5 |
4 |
2 |
2 |
5 |
1) Dấu hiệu là:
A. Các bài văn B. Thống kê số từ dùng sai
C. Số từ dùng sai trong các bài văn của mỗi học sinh một lớp 7
D. số học sinh lớp 7
2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:
A. 36 B. 45 C. 38 D. 50
3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 9 B. 45 C. 9 D. 6
4) Mốt của dấu hiệu là :
A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1
5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
A. 45 B. 148 C. 142
6) Tần số của giá trị 6 là:
A. 2 B. 3 C. 0
7) Giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:
A. x B. X C.Y D. N
8) Tần số của dấu hiệu được kí hiệu là:
A .N B. n C. D. X
Câu 6: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 |
1: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 5
2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 7 B. 20 C. 10 D. một kết quả khác
3: Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. một kết quả khác
4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
5: Số trung bình cộng là:
A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65
6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 10 C. 20 D. 7
mn ai giup t đc bn thif giup nha...ths nhiu...