Chương III : Thống kê

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Trần Tuấn Kiệt

ÔN TẬP CHƯƠNG III- ĐẠI SỐ 7

Đề Trắc nghiệm:

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng

A. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu

B. Tần số là các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu.

C. Tần số của một giá trị là số lần xuất hiện của mọi giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng

A. Tần số của một giá trị là một giá trị của dấu hiệu.

B. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là số liệu thống kê.

C. Mốt của dấu hiệu là tần số lớn nhất trong bảng tần số.

Câu 3: Chọn câu trả lời đúng

Số trung bình

A. Không được dùng làm đại diện cho dấu hiệu

B. Được dùng làm đại diện cho dấu hiệu

C. Không dùng để so sánh các dấu hiệu cùng loại

Câu 4: Điêu tra năng suất lúa năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào, người điều tra lập được bảng 4 như sau: Bảng 4

TT

Tỉnh, thành phố

Năng suất (tạ/ha)

TT

Tỉnh, thành phố

Năng suất (tạ/ha)

1

Nghệ An

30

16

Bình Dương

30

2

Hà Tĩnh

30

17

Đồng Nai

30

3

Quảng Bình

20

18

Bình Thuận

40

4

Quảng Trị

25

19

Bà Rịa-Vũng Tàu

30

5

Thừa Thiên-Huế

35

20

Long An

25

6

Đà Nẵng

45

21

Đồng Tháp

35

7

Quảng Nam

40

22

An Giang

35

8

Quảng Ngãi

40

23

Tiền Giang

45

9

Bình Định

35

24

Vĩnh Long

35

10

Phú Yên

50

25

Bến Tre

35

11

Khánh Hoà

45

26

Kiên Giang

35

12

Tp Hồ Chí Minh

35

27

Cần Thơ

30

13

Lâm Đồng

25

28

Trà Vinh

40

14

Ninh Thuận

4

29

Sóc Trăng

40

15

Tây Ninh

30

30

Bạc Liêu

40

31

Cà Mau

35

a)Lập bảng “Tần số”

A.

Năng suất lúa (x)

20

25

30

35

40

45

50

Tần số (n)

1

3

7

9

6

3

2

N = 31

B.

Năng suất lúa (x)

20

25

30

35

40

45

50

Tần số (n)

1

3

7

9

5

4

2

N = 31

C.

Năng suất lúa (x)

20

25

30

35

40

45

50

Tần số (n)

1

3

7

9

6

4

1

N = 31

D.

Năng suất lúa (x)

20

25

30

35

40

45

50

Tần số (n)

1

3

7

8

5

5

1

N = 31

b) Chọn câu trả lời đúng:

Mốt của dấu hiệu điều tra năng suất lúa xuân năm 1990 của 31 tỉnh thành từ Nghệ An trở vào ở bảng 5 là:

A. M0 = 50 B. M0 = 9 C. M0 = 1 D. M0 = 35

c) Chọn câu trả lời đúng:

Số trung bình cộng trong trường hợp ở bảng 5 là:

A. B. C. D.

Câu 5: Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

Số từ dùng sai trong mỗi bài(x)

0

1

2

3

4

5

6

7

8

Số bài có từ sai (n)

6

12

3

6

5

4

2

2

5

1) Dấu hiệu là:

A. Các bài văn B. Thống kê số từ dùng sai

C. Số từ dùng sai trong các bài văn của mỗi học sinh một lớp 7

D. số học sinh lớp 7

2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:

A. 36 B. 45 C. 38 D. 50

3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 9 B. 45 C. 9 D. 6

4) Mốt của dấu hiệu là :

A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1

5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:

A. 45 B. 148 C. 142

6) Tần số của giá trị 6 là:

A. 2 B. 3 C. 0

7) Giá trị của dấu hiệu được kí hiệu là:

A. x B. X C.Y D. N

8) Tần số của dấu hiệu được kí hiệu là:

A .N B. n C. D. X

Câu 6: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:

8 9 7 10 5 7 8 7 9 8

6 7 9 6 4 10 7 9 7 8

1: Tần số học sinh có điểm 7 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5

2: Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 7 B. 20 C. 10 D. một kết quả khác

3: Mốt của dấu hiệu là:

A. 6 B. 7 C. 5 D. một kết quả khác

4: Tần số của học sinh có điểm 10 là:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

5: Số trung bình cộng là:

A. 7,82 B. 7,55 C. 8,25 D. 7,65

6: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 8 B. 10 C. 20 D. 7

mn ai giup t đc bn thif giup nha...ths nhiu...


Các câu hỏi tương tự
Xem chi tiết
Genj Kevin
Xem chi tiết
nguyễn trung kiên
Xem chi tiết
nguyễn trung kiên
Xem chi tiết
nguyễn trung kiên
Xem chi tiết
Mạnh Kiên
Xem chi tiết
nguyễn trung kiên
Xem chi tiết
Amy Nguyễn
Xem chi tiết
Mai Hoàng Ngọc
Xem chi tiết
Yến Ni
Xem chi tiết