Câu 1 : Cho hình chóp có các cạnh bên bằng nhau và bằng a , độ dài đường cao bằng h . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho .
A. R = \(\frac{a^2}{2h}\) B. R = \(\frac{2a^2}{h}\) C. R = \(\frac{2h^2}{a}\) D. R = \(\frac{h^2}{2a}\)
Câu 2 : Cho hình chóp S.ABCD có cạnh đáy a , cạnh bên bằng \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\) . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. \(\frac{3a}{2}\) B. \(\frac{a}{2}\) C. a D. \(\frac{3a}{4}\)
Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = \(a\sqrt{2}\) , SA = SB = SC . Góc giữa SA và (ABC) bằng 600 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC
A. \(\frac{16\Pi a^2}{9}\) B. \(\frac{16\Pi a^2}{3}\) C. \(4\Pi a^2\) D. \(\frac{64\Pi a^2}{3}\)
Câu 4 : Cho mặt cầu (S) có bán kính R = \(\sqrt{3}\) . Xét các điểm A ,B , C , D nằm trên mặt cầu (S) sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau . Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
A. \(\frac{8}{3}\) B. 8 C. 4 D. \(\frac{4}{3}\)
help me !!!!!!
Câu 12: Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng 3 và thiết diện qua trục là tam giác đều là:
A. 8 căn3 phần 3
B. 8 căn 2 phần 3
C. 4 căn 2 phần3
D. 8 căn 6 phần 3
Câu 1 : Mặt cầu (S) có bán kính R = \(a\sqrt{2}\) . Tính diện tích của mặt cầu (S)
A. \(8a^2\) B. \(4\Pi a^2\) C. \(8\Pi a^2\) D. \(16\Pi a^2\)
Câu 2 : Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R ?
A. \(\frac{4}{3}\Pi R^2\) B. \(\frac{4}{3}\Pi R^3\) C. \(\frac{1}{3}\Pi R^3\) D. \(\Pi R^3\)
Câu 3 : Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước tương ứng là a , 2a , 2a . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp
A. \(\frac{9\Pi a^3}{5}\) B. \(\frac{9\Pi a^3}{4}\) C. \(9\Pi a^3\) D. \(\frac{9\Pi a^3}{2}\)
Câu 4 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = \(a\sqrt{3}\) . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SC tạo với đáy 1 góc 600 . Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
A. Tâm là trung điểm SC , R = 2a
B. Tâm là trung điểm SC , R = 4a
C. Tâm trùng với tâm của đáy , R = a
D. Tâm là trung điểm SD , R = \(\frac{a\sqrt{15}}{2}\)
Câu 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy , cạnh bên SB bằng \(a\sqrt{3}\) . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp S.ABCD
A. \(\frac{4}{3}\Pi a^3\) B. \(\frac{16\sqrt{2}}{3}a^3\) C. \(12\sqrt{3}a^3\) D. \(\frac{4}{3}a^3\)
HELP ME !!!!!!!!!!!!!
Cho hình chóp đều ABCD có cạnh =a và cạnh bên =2a. Tính đường sinh của hình nón có đỉnh A và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD:
A. 2a
B. √33 a/3
C. √11 a/3
D. 4a
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao a√3 là:
A. 2√3πa^2
B.πa^2
C.√2πa^2
D.√3πa^2
cho mình hỏi xíu nha
cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân ở C,CC'=CA=x,gọi D;E;F là trung điểm AB;B'C'AA'. ìm độ dài x sao cho bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CDEF bằng căn179 trên 20
sr vì mình ko biết gõ căn nha
Chỉ mình câu này với ạ.
Đề bài: Hình trụ có bán kính đáy là R, trục OO' = R. Cho A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy, A thuộc (O), B thuộc (O'), AB=\(R\sqrt{2}\). Tính góc giữa AB và trục hình trụ.
Các đáp án lựa chọn: A. \(30^0\) B. \(45^0\) C.\(60^0\) D.\(75^0\)
Tấm bìa ABC vuông cân tại A, BC=a. Người ta muốn cắt tấm bìa thành hình chữ nhật MNPQ rồi cuốn lại thành hình trụ không đáy. Diện tích hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu để diện tích xung quanh của hình trụ nhỏ nhất?
A. a2/2
B. a2/4
C. a2/12
D. a2/8
Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF. A’B’C’D’E’F’ có cạnh đáy bằng a, chiều cao h.
a/ Tính diện tích xung quanh và thể thể tích hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
b/ Tính diện tích toàn phần và thể tích hình trụ nội tiếp hình lăng trụ.
Khối hộp ABCDA'B'C'D' có đáy là hình chữ nhật với AB=\(\sqrt{3}\) ; AD=\(\sqrt{7}\) . Các đường chéo AC' và DB' lần lượt tao với đáy các góc 45 hoặc 60, chiều cao của nó bằng 2, tính thể tích lăng trụ.
A.2B.4C.3D.1