Ta có hai hằng đẳng thức:
\(\left(a-b\right)=a^2-2ab+b^2\)
\(\left(b-a\right)^2=b^2-2ab+a^2\)
Nhìn vào bước (1) ở VT: \(a^2-ab+b^2\)
Mà: \(a^2-ab+b^2\ne a^2-2ab+b^2\)
Vậy sai ngay ở bước (1)
Ta có hai hằng đẳng thức:
\(\left(a-b\right)=a^2-2ab+b^2\)
\(\left(b-a\right)^2=b^2-2ab+a^2\)
Nhìn vào bước (1) ở VT: \(a^2-ab+b^2\)
Mà: \(a^2-ab+b^2\ne a^2-2ab+b^2\)
Vậy sai ngay ở bước (1)
Rút gọn và tính giá trị các biểu thức :
a, \(\sqrt{\dfrac{3+\sqrt{5}}{2x^2}}-\sqrt{\dfrac{3-\sqrt{5}}{2}}\left(x>0\right)T\text{ại}:x=1\)
\(b,\dfrac{\sqrt{a^3+4a^2+4a}}{\sqrt{a\left(a^2-2ab+b^2\right)}}-\dfrac{\sqrt{b^3-4b^2+4b}}{\sqrt{b\left(a^2-2ab+b^2\right)}}+ab\) ( a > b > 2 ) tại a = 4 ; b = 3
c, \(ab^2.\sqrt{\dfrac{4}{a^2.b^4}}+ab\left(a;b\ne0;a>0\right)\) Tại a = 1 ; b = - 2
d,\(\dfrac{a+b}{b^2}.\sqrt{\dfrac{a^2b^2}{a^2+2ab+b^2}}\left(a;b>0\right)\) Tại a = 1 ; b = 2
cho a,b>0 và \(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}=2\)
Tìm min của A=\(\dfrac{1}{a^4+b^2+2ab^2}+\dfrac{1}{b^4+a^2+2a^2b}\)
c/m bất đảng thức :
a)\(\dfrac{a}{3b}+\dfrac{b\left(a+b\right)}{a^2+ab+b^2}\)
b)\(\dfrac{a}{b^2}+\dfrac{b}{a^2}+\dfrac{16}{a+b}\ge5\left(\dfrac{1}{a}+\dfrac{1}{b}\right)\)
c)\(\dfrac{a}{2b}+\dfrac{2b}{a+b}\)+\(\dfrac{ab^2}{2\left(a^3+2b^3\right)}\ge\dfrac{5}{3}\)
d)\(\dfrac{a}{4b^2}+\dfrac{2b}{\left(a+b\right)^2}\ge\dfrac{9}{4\left(a+2b\right)}\)
e)\(\dfrac{2}{a^2+ab+b^2}+\dfrac{1}{3b^2}\ge\dfrac{9}{\left(a+2b\right)^2}\)
1) Cho \(a^3-3a^2+2=\sqrt{b^3+3b^2}\) với \(a\ge2\) , cmr \(a^2-2a=b+2\)
2) Cho \(4a^3-3a+\left(b-1\right)\sqrt{2b+1}=0\) với \(-\frac{1}{2}\le0\) , cmr \(\sqrt{2b+1}+2a=0\)
3) Cho \(\left(4a^2+1\right)a+\left(b-3\right)\sqrt{5-2b}=0\) , cmr \(2b+4a^2=5\) với \(a\ge0\)
4) Cho \(a^2b\sqrt{1+b^2}-\sqrt{1+a^2}=a^2b-a\) với \(ab\ge0\) , cmr \(ab=1\)
- Mng giúp em với ạ, em cảm ơn.
Cho a,b,c > 0. Tìm GTNN:
a, \(A=\dfrac{a^2}{2b+5c}+\dfrac{b^2}{2c+5a}+\dfrac{c^2}{2a+5b}\) với abc = 8
b, \(B=\dfrac{b+c}{a^2}+\dfrac{c+a}{b^2}+\dfrac{a+b}{c^2}\) với abc = 1
c, \(C=\dfrac{a+bc}{b+c}+\dfrac{b+ca}{c+a}+\dfrac{c+ab}{a+b}\) với a + b + c = 1
d, \(D=\dfrac{a^3}{2b+3c}+\dfrac{b^3}{2c+3a}+\dfrac{c^3}{2a+3b}\) với \(a^2+b^2+c^2\ge3\)
1, cho a,b,c là các số thực dương chứng minh rằng \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}\ge\frac{2a+b}{a\left(a+2b\right)}+\frac{2b+c}{b\left(b+2c\right)}+\frac{2c+a}{c\left(a+2c\right)}\)
2,cho x,y,z thỏa mãn x+y+z=5 và xy+yz+xz=8 chứng minh rằng \(1\le x\le\frac{7}{3}\)
3, cho a,b,c>0 chứng minh rằng\(\frac{a^2}{2a^2+\left(b+c-a\right)^2}+\frac{b^2}{2b^2+\left(b+c-a\right)^2}+\frac{c^2}{2c^2+\left(b+a-c\right)^2}\le1\)
4,cho a,b,c là các số thực bất kỳ chứng minh rằng \(\left(a^2+1\right)\left(b^2+1\right)\left(c^2+1\right)\ge\left(ab+bc+ac-1\right)^2\)
5, cho a,b,c > 1 và \(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}+\frac{1}{c}=2\)chứng minh rằng \(\sqrt{a-1}+\sqrt{b-1}+\sqrt{c-1}\le\sqrt{a+b+c}\)
bài 1 : chứng minh đẳng thức sau : a, \(\left(\frac{1-a\sqrt{a}}{1-\sqrt{a}}+\sqrt{a}\right)\left(\frac{1-\sqrt{a}}{1-a}\right)^2=1\) b, \(\frac{a+b}{b^2}\sqrt{\frac{a^2b^4}{a^2+2ab+b^2}}=\)↑1↑
2.b)4√8-√18-6√1/2-√200
3.a)(a√6/a+√2a/3+√6a):√6a (a>0)
b)2/3a-1*√3a^2(9a^2-6a+1) (1/3>a>0)
Cho a,b,c >0.Chứng minh:
\(P=\dfrac{a^2b}{ab^2+1}+\dfrac{b^2c}{bc^2+1}+\dfrac{c^2a}{ca^2+1}\ge\dfrac{3abc}{1+abc}\)