a: Để hai đơn thức cùng dấu thì \(-2a^5b^2\cdot3a^4b^6>0\)
\(\Leftrightarrow a^9b^8< 0\)
=>a<0
b: Vì hai đơn thức trái dấu nên \(12a^8b^4c^3>0\)
=>c>0
a: Để hai đơn thức cùng dấu thì \(-2a^5b^2\cdot3a^4b^6>0\)
\(\Leftrightarrow a^9b^8< 0\)
=>a<0
b: Vì hai đơn thức trái dấu nên \(12a^8b^4c^3>0\)
=>c>0
câu 1
a xác định dấu của a biết rằng x =-2abc^3 và 3a^2b^3c^5 trái dấu
b biết rằng 2d dơn thức x=-1 1/8 a^3bvaf y=4/15a^2 b^3 cùng dấu
xác định dấu của a
c2 đơn thức x=-5^2n b và y=3a^4n b^5 có thể cùng giá trị âm được không vì sao
c3 chọn 9 số a1 a2 a3 b1 b2 b3 c1 c2 c3 khác 0 hỏi tất cả 6 số sau cùng âm cùng dương được không
x1=a1b2c3
x2=a2b3c1
x3=a3b1c2
y1=-a1b3c2
y2=-a2b1c3
y3=-a3b2c1
Cho ba đơn thức -5xy; 11xy2
a. Tính tích Q của hai đơn thức
b. Xét dấu của Q
Hai đơn thức \(-20a^9b^8\) và \(19a^8b^4\) trái dấu. Tìm dấu của a.
Bài 1. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh của một lớp 7 được ghi lại ở bảng:
4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 10 |
5 | 3 | 4 | 6 | 9 | 6 | 5 | 6 |
9 | 6 | 5 | 5 | 7 | 10 | 10 | 9 |
8 | 8 | 6 | 4 | 6 | 9 | 7 | 7 |
2 | 9 | 8 | 7 | 7 | 10 | 9 | 9 |
10 | 6 | 8 | 5 | 6 | 5 | 8 | 8 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số.
b. Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu.
c. Tìm mốt của dấu hiệu và nêu ý nghĩa của số trung bình cộng.
Nêu quy tắc dấu ngoặc cộng trừ 1 đơn thức, đa thức? Ví dụ minh họa?
Cho đơn thức:
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức A.
Tìm dấu của y để tích 2 đơn thức sau luôn dương
-3x2y3z5 và 5x4y2z
Cho đa thức f(x)=ax2+bx+c với các hệ số abc thỏa mãn 11a-b+5c=0, Cm rằng f(1) và f(-2) không thể cùng dấu
Cho biểu thức A = \(\left(\dfrac{15}{8}xy^2\right)\left(-2x^3y^2\right)^3\). Thu gọn biểu thức A; xác định hệ số và bậc của đơn thức vừa tìm được