Cho ba đơn thức -5xy; 11xy2
a. Tính tích Q của hai đơn thức
b. Xét dấu của Q
a, Hai đơn thức -2a5b2 và 3a4b6 cùng dấu. tìm dấu của a
b, Xác định dấu của c biết 4a5bc trái dấu với -3a3b3c2
câu 1
a xác định dấu của a biết rằng x =-2abc^3 và 3a^2b^3c^5 trái dấu
b biết rằng 2d dơn thức x=-1 1/8 a^3bvaf y=4/15a^2 b^3 cùng dấu
xác định dấu của a
c2 đơn thức x=-5^2n b và y=3a^4n b^5 có thể cùng giá trị âm được không vì sao
c3 chọn 9 số a1 a2 a3 b1 b2 b3 c1 c2 c3 khác 0 hỏi tất cả 6 số sau cùng âm cùng dương được không
x1=a1b2c3
x2=a2b3c1
x3=a3b1c2
y1=-a1b3c2
y2=-a2b1c3
y3=-a3b2c1
Nêu quy tắc dấu ngoặc cộng trừ 1 đơn thức, đa thức? Ví dụ minh họa?
Bài 1. Điểm kiểm tra 15 phút của mỗi học sinh của một lớp 7 được ghi lại ở bảng:
4 | 5 | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 10 |
5 | 3 | 4 | 6 | 9 | 6 | 5 | 6 |
9 | 6 | 5 | 5 | 7 | 10 | 10 | 9 |
8 | 8 | 6 | 4 | 6 | 9 | 7 | 7 |
2 | 9 | 8 | 7 | 7 | 10 | 9 | 9 |
10 | 6 | 8 | 5 | 6 | 5 | 8 | 8 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số.
b. Tìm số trung bình cộng của dấu hiệu.
c. Tìm mốt của dấu hiệu và nêu ý nghĩa của số trung bình cộng.
Tìm dấu của y để tích 2 đơn thức sau luôn dương
-3x2y3z5 và 5x4y2z
Cho biểu thức A = \(\left(\dfrac{15}{8}xy^2\right)\left(-2x^3y^2\right)^3\). Thu gọn biểu thức A; xác định hệ số và bậc của đơn thức vừa tìm được
Cho đơn thức:
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định phần hệ số, phần biến và tìm bậc của đơn thức A.
Tích của đơn thức \(3x^2y^2\) và \(-x^3y^4\) là:
A. \(3x^5y^6\)
B. \(-3x^6y^6\)
C. \(-3x^5y^6\)
D. \(-3x^6y^8\)