5.20: Khi giảm lượng loga càng lớn thì
A. dao động tắt dần càng nhanh.
B. dao động tắt dần càng chậm.
C. biên độ dao động sẽ tăng dần
D. Các câu trên đều sai.
5.20: Khi giảm lượng loga càng lớn thì
A. dao động tắt dần càng nhanh.
B. dao động tắt dần càng chậm.
C. biên độ dao động sẽ tăng dần
D. Các câu trên đều sai.
Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, năng lượng của con lắc mất đi 0,16%. Sau mỗi chu kỳ dao động biên độ của dao động giảm bao nhiêu %?
Biên độ dao động tắt dần của một vật giảm 3% sau mỗi chu kỳ. Phần cơ năng của dao động bị mất trong một dao động toàn phần là bao nhiêu
Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Dao động tắt dần là dao động có cơ năng không bảo toàn
B. Dao động cưỡng bức có tần số dao động bằng tần số ngoại lực
C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào ngoại lực duy trì
D. Dao động cộng hưởng khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ
Một vật nhỏ dao động điều hòa với tốc độ cực đại vmax trên mặt phẳng ngang nhờ đệm từ trường. Đúng tốc độ của vật bằng 0 thì đệm từ trường bị mất do ma sát trượt nhỏ nên vật dao động tắt dần chậm cho đến khi dừng hẳn. Tốc độ trung bình của vật từ lúc t=0 đến khi dừng hẳn là 0,5m/s. Giá trị vmax:
Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau 3 chu kỳ đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần trăm cơ năng chuyển thành nhiệt sau khoảng thời gian đó:
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã
tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.
tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động.
làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 0,02 kg gắn với lò xo có độ cứng 2N/m . Vật nhỏ được đặt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát trượt xác định. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 8 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần . Lấy g= 10m/s^2 . Độ dãn lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là 2cm. Giá trị của hệ số ma sát trượt là
5.22: Khi một con lắc đơn dao động điều hòa có tần số tăng lên gấp 3 và biên độ giảm 2 lần thì tỷ số năng lượng của con lắc lúc sau so với lúc đầu là A. 3/4 . B. 4/3 C. 9/4 22 D. 4/9
Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm dần trong từng chu kỳ. Biên độ góc của con lắc còn lại sau 10 dao động toàn phần?